tR

a (trang 13 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Listen and repeat (Nghe và lặp lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 2. Health | iLearn Smart Start (ảnh 4) 

Hướng dẫn dịch:

- Bạn ăn bao nhiêu pizza?

- Tôi không ăn pizza.

b (trang 13 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Circle the correct words. (Khoanh tròn từ đúng.)

1. I don't eat any / a little junk food.

2. We drink lots of / much water every day.

3. How much / any fruit did you eat yesterday?

4. He does much / a little exercise in the morning.

5. She doesn't do any / some exercise.

Đáp án:

1. any

2. lots of

3. much

4. a little

5. any

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không ăn bất kỳ đồ ăn vặt nào.

2. Chúng ta uống nhiều nước mỗi ngày.

3. Hôm qua bạn đã ăn bao nhiêu trái cây?

4. Anh ấy tập thể dục một chút vào buổi sáng.

5. Cô ấy không tập bất kỳ bài tập nào.

c (trang 13 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Look at the table and answer the questions. (Nhìn bảng và trả lời câu hỏi.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 2. Health | iLearn Smart Start (ảnh 5) 

1. How much exercise does Jimmy do every week?

2. How much TV does Joey watch every day?

3. How much soda does Janet drink every week?

4. How much salad does Jonny eat every day?

Đáp án:

1. Jimmy does a lot of exercise every week.

2. Joey watches a little TV every day.

3. Janet drinks some soda every week.

4. Jonny doesn't eat any salad.

Hướng dẫn dịch:

1. Jimmy tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?

- Jimmy tập thể dục rất nhiều mỗi tuần.

2. Joey xem bao nhiêu TV mỗi ngày?

- Joey xem một chút TV mỗi ngày.

3. Janet uống bao nhiêu soda mỗi tuần?

- Janet uống một ít soda mỗi tuần.

4. Jonny ăn bao nhiêu salad mỗi ngày?

- Jonny không ăn salad.

d (trang 13 SGK tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) In pairs: Ask your partner about the activities in Task c. (Theo cặp: Hỏi bạn mình về những hoạt động ở phần c.)

Trắc nghiệm Địa lý 7
ĐL7 HK2

Câu 1: Châu Mỹ có diện tích khoảng

  • 40,3 triệu km$^{2}$.
  • 42,3 triệu km$^{2}$.
  • 45,3 triệu km$^{2}$.
  • 46,3 triệu km$^{2}$.

Câu 2: Người da trắng nhập cư vào Bắc Mỹ trong khoảng thời gian nào?

  • Thế kỉ XVI.
  • Thế kỉ XVII.
  • Thế kỉ XVIII.
  • Thế kỉ XIX.

Câu 3: Khu vực Trung và Nam Mỹ gồm

  • Mê-hi-cô, các quần đảo trong biển Caribê và Nam Mỹ.
  • Eo đất trung Mỹ và lục địa Nam Mỹ, Mê-hi-cô.
  • Quần đảo Ăngti, eo đất Trung Mỹ và Nam Mỹ, Mê-hi-cô.
  • Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăngti, Mê-hi-cô.

Câu 4: Người nào xuất hiện đầu tiên ở Trung và Nam Mỹ?

  • Người In-ca.
  • Người Anh-điêng.
  • Người E-xki-mô.
  • Người Mai-a.

Câu 5: Địa hình Bắc Mỹ phân hóa thành bao nhiêu bộ phận?

  • 2 bộ phận.
  • 3 bộ phận.
  • 4 bộ phận.
  • 5 bộ phận.

Câu 6: Sản xuất đa canh và luân canh có vai trò như thế nào đối với khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ?

  • Tăng năng suất cây trồng.
  • Cung cấp thức ăn cho vật nuôi.
  • Đem lại thu nhập cho người dân.
  • Giảm trừ sâu bệnh, tăng đồ phì và giảm xói mòn đất.

Câu 7: Khu vực địa hình nào nằm ở phía Tây của Nam Mỹ?

  • Hệ thống Cooc-đi-e.
  • Hệ thống An-đét.
  • Đồng bằng.
  • Sơn nguyên.

Câu 8: Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở bán cầu nào?

  • Bán cầu Nam.
  • Bán cầu Bắc.
  • Bán cầu Đông.
  • Bán cầu Tây.

Câu 9: Chủ nhân của Bắc Mỹ là

  • Người Anh điêng và người Es-ki-mô.
  • Người Anh điêng và người da đen.
  • Người da đen và người Es-ki-mô.
  • Người Anh điêng và người da trắng.

Câu 10: Châu Đại Dương gồm 2 bộ phận là

  • lục địa Oxtraylia và hệ thống các đảo, quần đảo.
  • Lục địa Oxtraylia và đảo Niu Dilen.
  • Lục địa Oxtraylia và đảo PaPua NiuGhi-nê.
  • Lục địa Oxtraylia và Mi-cro-nê-di.

Câu 11: Dân số Ô-xtrây-li-a phân bố tập trung chủ yếu ở đâu?

  • Khu vực đảo san hô, đảo núi lửa, đảo lục địa.
  • Dải ven biển phía đông, đông nam và tây nam.
  • Trung tâm lục địa và dải ven biển phía tây.
  • Dải ven biển phía tây và tây nam.

Câu 12: Ai là người tìm ra châu Mỹ đầu tiên?

  • Cri-xtop Cô-lôm-bô.
  • Ma-gien-lăng.
  • David.
  • Michel Owen.

Câu 13: Các loài địa y và rêu thường xuất hiện ở đâu?

  • Dọc dãy xuyên Nam Cực.
  • Vùng ven biển.
  • Sâu trong lục địa.
  • Trong các ốc đảo.

Câu 14: Vài trò của chăn nuôi kết hợp với trồng trọt ở Bắc Mỹ là gì?

  • Cung cấp thức ăn tại chỗ cho vật nuôi, vật nuôi cung cấp phân hữu cơ cho cây trồng.
  • Bảo vệ đất, giữ nước.
  • Tạo bóng râm và nơi cư trú cho vật nuôi.
  • Tăng thu nhập cho người dân.

Câu 15: Rừng Amazon là loại rừng nào?

  • Rừng xích đạo xanh quanh năm.
  • Rừng nhiệt đới.
  • Rừng thưa.
  • Rừng cây bụi lá cứng.

Câu 16: Châu Nam Cực gồm mấy bộ phận?

  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.

Câu 17: Địa hình Bắc Mỹ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt là

  • Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
  • Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
  • Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
  • Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng về tình hình dân cư của châu Đại Dương

  • Người bản địa chiếm tỉ lệ ít.
  • Dân cư phân bố không đều.
  • Mật độ dân số thấp nhất thế giới.
  • Tỉ lệ dân thành thị thấp.

Câu 19: Ô-xtrây-li-a trở thành đất nước nhập cư của những châu lục nào?

  • Châu Âu, châu Mỹ.
  • Châu Phi, Châu Âu.
  • Châu Mỹ, châu Á.
  • Châu Á, châu Âu

Câu 20: Năm 2019, số người dân sống trong các đô thị ở Bắc Mỹ chiếm bao nhiêu % dân số Bắc Mỹ?

  • 70%.
  • 75%.
  • 80%.
  • 82%.

Câu 21: Diện tích của châu Nam Cực là

  • 10 triệu km$^{2}$.
  • 12 triệu km$^{2}$.
  • 14,1 triệu km$^{2}$.
  • 15 triệu km$^{2}$.

Câu 22: Phương thức canh tác chủ yếu trong nông nghiệp của Bắc Mỹ là

  • Đa canh và quảng canh.
  • Độc canh và quảng canh.
  • Đa canh và luân canh.
  • Độc canh và luân canh.

Câu 23: Động vật nào sau đây không có ở châu Nam Cực?

  • Chim cánh cụt.
  • Hải cẩu.
  • Cá voi xanh.
  • Voi.

Câu 24: Phía bắc của châu Mỹ tiếp giáp với đại dương nào?

  • Thái Bình Dương.
  • Ấn Độ Dương.
  • Đại Tây Dương.
  • Bắc Băng Dương.

Câu 25: Phần lớn diện tích rừng Amazon thuộc địa phận quốc gia nào?

  • Bolivia.
  • Peru.
  • Brazil.
  • Venezuela.

Câu 26: Phân hóa theo chiều bắc-nam, Trung và Nam Mỹ có những đới khí hậu nào?

  • Đới nóng và đới ôn hòa.
  • Đới ôn hòa và đới lạnh.
  • Đới nóng và đới lạnh.
  • Cả 3 đới khí hậu.

Câu 27: Khu vực Trung và Nam Mỹ đang dẫn đầu thế giới về tốc độ đô thị hóa. Năm 2019 số dân sống trong các đô thị chiếm bao nhiêu phần trăm?

  • 78%.
  • 62%.
  • 75%.
  • 80%.

Câu 28: Nhiệt độ ghi nhận thấp nhất ở châu Nam Cực là bao nhiêu?

  • - 93$^{o}$C.
  • - 94,7$^{o}$C.
  • - 60$^{o}$C.
  • - 97$^{o}$C.

Câu 29: Người Anh-điêng và người Es-ki-mô thuộc chủng tộc nào?

  • Môn-gô-lô-it.
  • Nê-grô-it.
  • Ơ-rô-pê-ô-it.
  • Ô-xta-lô-it.

Câu 30: Rừng Amazon có vai trò

  • Lá phổi xanh của Trái Đất.
  • Dự trữ sinh quyển.
  • Tiền năng phát triển kinh tế.
  • Tất cả các đáp án trên.

Câu 31: Những đô thị nào đông dân nhất ở Trung và Nam Mỹ?

  • Li-ma, Xao Pao-lô, Ri-ô đê Gia-nê-rô.
  • Xan-ti-a-gô, Bu-ê-nôt Ai-ret, Li-ma.
  • Bô-gô-ta, Xao Pao-lô, Xan-ti-a-gô.
  • Xao Pao-lô, Mê-hi-cô Xi-ti, Bu-ê-nôt Ai-ret.

Câu 32: Năm 2019, người bản địa chiếm bao nhiêu % dân số châu Đại Dương?

  • 3%.
  • 5%.
  • 10%.
  • 12%.

Câu 33: Hệ thống các đảo châu Đại Dương gồm mấy nhóm đảo?

  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.

Câu 34: Địa hình ven bờ phía tây lục địa Bắc Mỹ là

  • Hệ thống núi Cooc-đi-e.
  • Miền đồng bằng trung tâm.
  • Núi già và sơn nguyên.
  • Núi già A-pa-lat.

Câu 35: Thành phần dân cư nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu dân số Trung và Nam Mỹ?

  • Người da đen.
  • Người da vàng.
  • Người da trắng.
  • Người lai.

Câu 36: Khoáng sản nổi bật ở miền núi già và sơn nguyên phía đông Bắc Mỹ là gì?

  • Vàng.
  • Dầu mỏ.
  • Sắt.
  • Than.

Câu 37: Đa canh và luân canh ở Bắc Mỹ có vai trò

  • Giảm trừ được sâu bệnh.
  • Tăng độ phì cho đất.
  • Giảm xói mòn.
  • Tất cả các đáp án.

Câu 38: Sự phân hóa tự nhiên Trung và Nam Mỹ, phân hóa đa dạng theo chiều

  • Bắc - Nam.
  • Đông - Tây
  • Độ cao.
  • Tất cả các đáp án trên.

Câu 39: Lục địa Ô-xtrây-li-a tiếp giáp với những đại dương nào?

  • Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
  • Bắc Đại Dương và Đại Tây Dương.
  • Thái Bình Dương và Nam Đại Dương.
  • Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

Câu 40: Châu Mỹ được tìm thấy vào năm nào?

  • 1500.
  • 1492.
  • 1504.
  • 1498.
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top