tR

 

Trắc nghiệm Địa lý 7
Bài 14 Thiên nhiên và dân cư, xã hội Bắc Mỹ

Câu 1: Dãy núi A-pa-lat nằm ở phía nào của Bắc Mỹ?

  • Phía đông.
  • Phía tây.
  • Phía nam.
  • Ở giữa.

Câu 2: Miền núi cao ở Bắc Mỹ kéo dài bao nhiêu km?

  • 9 000 km.
  • 6 000 km.
  • 8 000 km.
  • 7 000 km.

Câu 3: Vào sâu trong nội địa nhiệt độ ở Bắc Mỹ thay đổi như thế nào?

  • Giảm dần.
  • Giảm dần từ bắc xuống nam.
  • Nóng dần từ đông sang tây.
  • Tăng dần từ bắc xuống nam.

Câu 4: Ở Bắc Mỹ có nhiều hồ rộng lớn, phân bố nhiều ở?

  • Phía nam.
  • Phía bắc.
  • Miền núi Cooc-đi-e.
  • Trên các sơn nguyên phía đông.

Câu 5: Miền núi Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mỹ?

  • Phía bắc.
  • Phía tây.
  • Phía nam.
  • Phía đông.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-e chiếm ưu thế tại khu vực địa hình nào của Bắc Mỹ?

  • Miền núi thấp.
  • Miền đồng bằng.
  • Miền sơn nguyên.
  • Miền núi cao.

Câu 7: Khí hậu khô hạn phân bố ở khu vực nào của Bắc Mỹ?

  • Ven biển.
  • Núi cao.
  • Nội địa.
  • Đồng bằng.

Câu 8: Địa hình đồng bằng nằm ở khu vực nào của Bắc Mỹ?

  • Phía bắc.
  • Phía tây.
  • Phía nam.
  • Ở giữa.

Câu 9: Đặc điểm sông, hồ Bắc Mỹ?

  • Mạng lưới sông ít.
  • Nhiều sông lớn, nhiều nước.
  • Mạng lưới sông dày.
  • Mạng lưới sông hồ khá phát triển.

Câu 10: Hồ nào sau đây không thuộc hệ thống vùng Hồ Lớn ở Bắc Mỹ?

  • Mi-si-gân.
  • Ê-ri.
  • Hồ Thượng.
  • Hồ Muối Lớn.

Câu 11: Khí hậu cực và cận cực của Bắc Mỹ phân bố ở khu vực nào?

  • từ 30$^{o}$B trở lên vùng cực.
  • từ 60$^{o}$B trở lên vùng cực.
  • từ 23$^{o}$B trở lên vùng cực.
  • từ 35$^{o}$B trở lên vùng cực.

Câu 12: Hệ thống sông lớn nhất Bắc Mỹ là?

  • Sông Ma-ken-di.
  • Sông Ri-ô Gran-đê.
  • Sông Mit-xi-xi-pi.
  • Sông Nen-sơn.

Câu 13: Sự phân hoá khí hậu ở Bắc Mỹ theo chiều đông - tây là do

  • vĩ độ. 
  • địa hình.
  • gió. 
  • sinh vật.

Câu 14: Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ?

  • Nhiệt đới.
  • Cực và cận cực.
  • Cận nhiệt.
  • Ôn đới.

Câu 15: Bắc Mỹ có mấy khu vực địa hình?

  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.

Câu 16: Địa hình núi thấp và núi trung bình nằm ở phía nào của Bắc Mỹ?

  • Phía tây.
  • Phía đông.
  • Phía bắc.
  • Phía nam.

Câu 17: Khí hậu Bắc Mỹ phân hóa như thế nào?

  • Bắc - nam và đông - tây.
  • Theo chiều đông - tây.
  • Theo độ cao.
  • Theo chiều bắc - nam.

Câu 18: Thành phần dân cư nào ở Bắc Mỹ có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế, văn hóa và tạo ra nhiều ảnh hưởng đến đời sống xã hội?

  • Người Tây Ban Nha.
  • Người Anh-điêng.
  • Người bản địa.
  • Người nhập cư.

Câu 19: Ở vùng ven biển khí hậu Bắc Mỹ có đặc điểm gì?

  • Khí hậu ôn hòa, lượng mưa tương đối lớn.
  • Khí hậu cận nhiệt, lượng mưa tương đối lớn.
  • Khí hậu ôn hòa, lượng mưa thấp.
  • Khí hậu cận nhiệt, lượng mưa thấp.

Câu 20: Địa hình Bắc Mỹ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt gồm

  • Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn
  • Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ
  • Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ
  • Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ

Câu 21: Bắc Mỹ có mức độ đô thị hoá cao, tỉ lệ dân đô thị trong tổng số dân năm 2020 là?

  • 81%. 
  • 82%.
  • 83%. 
  • 84%.

Câu 22: Các nguồn nhập cư có vai trò như thế nào đến sự hình thành cộng đồng dân cư Bắc Mỹ?

  • Đa dạng chủng tộc.
  • Thúc đẩy phát triển kinh tế.
  • Đa dạng về văn hoá.
  • Gia tăng dân số.

Câu 23: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mỹ gắn liền với với quá trình nào sau đây?

  • Chiến tranh.
  • Công nghiệp hóa.
  • Tác động thiên tai.
  • Di dân.

Câu 24: Hiện nay, nguồn nhập cư vào Bắc Mỹ chủ yếu từ

  • châu Phi. 
  • châu Âu.
  • châu Á. 
  • khu vực Trung và Nam Mỹ.

Câu 25: Miền núi thấp và trung bình ở phía đông, bao gồm dãy núi nào sau đây?

  • Dãy núi già A-pa-lát và cao nguyên La-bra-đo.
  • Đồng bằng Lớn.
  • Hệ thống núi Cooc-đi-e.
  • Đồng bằng trung tâm.

Câu 26: Bắc Mỹ đã sử dụng nguồn năng lượng sạch nào để thay thế nguồn năng lượng hóa thạch?

  • Năng lượng mặt trời.
  • Năng lượng hạt nhân.
  • Năng lượng than đá.
  • Năng lượng điện nhiệt.

Câu 27: Năm 2020, Bắc Mỹ có số dân là bao nhiêu?

  • 350 triệu người.
  • 360 triệu người.
  • 370 triệu người.
  • 380 triệu người.
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top