tR

 a (trang 5 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Fill in the blanks with the correct prepositions in the box. (Điền vào chỗ trống với những giới từ đúng trong hộp.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 1. Free Time | iLearn Smart Start (ảnh 5) 

Đáp án:

1. opposite

2. behind

3. next to

4. in front of

5. opposite

6. next to

Hướng dẫn dịch:

1. Quán cà phê nằm đối diện với sân trượt băng.

2. Rạp hát nằm ở phía sau quán cà phê.

3. Chợ nằm cạnh sân trượt băng.

4. Sân trượt băng nằm ở phía trước công viên nước.

5. Trung tâm thể thao nằm ở đối diện chợ.

6. Sân trượt băng nằm cạnh chợ.

b (trang 5 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Write sentences using the Present Continuous and prompts. (Viết các câu dùng thì Hiện tại tiếp diễn và các gợi ý.)

1. My brother/play/soccer/next Saturday.

My brother is playing soccer next Saturday.

2. She/have/party/the/weekend.

_________________________

3. We/going/swimming/Sunday?

_________________________

4. I/go shopping/friends/shopping mall/tonight.

_________________________

Đáp án:

2. She’s having a party at the weekend.

3. Are we going swimming on Sunday?

4. I’m going shopping with my friends at the shopping mall tonight.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh tôi sẽ chơi bóng đá vào thứ bảy tuần tới.

2. Cô ấy sẽ có một bữa tiệc vào cuối tuần.

3. Chúng ta có đi bơi vào Chủ nhật không?

4. Tôi sẽ đi mua sắm với bạn bè của tôi tại trung tâm mua sắm tối nay.

Trắc nghiệm Địa lý 7
Bài 19 Thiên nhiên châu Đại Dương

Câu 1: Địa hình bờ biển của châu Đại Dương có đặc điểm?

  • Ít bị chia cắt.
  • Bị cắt xẻ mạnh.
  • Có nhiều vũng vịnh.
  • Có nhiều bãi cát đẹp.

Câu 2: Đất nước có diện tích lớn nhất châu Đại Dương là?

  • Va-nu-a-tu.
  • Niu Di-len.
  • Pa-pua Niu Ghi-nê.
  • Ô-xtrây-li-a.

Câu 3: Khoáng sản chủ yếu của châu Đại Dương là?

  • Vàng, dầu mỏ.
  •   Sắt, đồng, vàng, than, dầu mỏ.
  • Than, dầu khí.
  • Cát thủy tinh.

Câu 4: Châu Đại Dương nằm giữa đại dương nào sau đây?

  • Ấn Độ Dương .
  • Thái Bình Dương.
  • Đại Tây Dương.
  • Bắc Băng Dương.

Câu 5: Loại thú độc đáo, chỉ có ở châu Đại Dương là?

  • Tê giác.
  • Thú có túi.
  • Chim cánh cụt.
  • Hải cẩu.

Câu 6: Phía bắc lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu?

  • Mát mẻ.
  • Nhiệt đới gió mùa.
  • Nhiệt đới.
  • Điều hòa, mưa nhiều.

Câu 7: Ô-xtrây-li-a có bao nhiêu loài động vật có vú?

  • Hơn 320 loài.
  • Hơn 350 loài.
  • Hơn 370 loài.
  • Hơn 360 loài.

Câu 8: Tổng diện tích của châu Đại Dương là

  •  7,7 triệu km$^{2}$.
  •  8,5 triệu km$^{2}$.
  •  9 triệu km$^{2}$.
  •  9,5 triệu km$^{2}$.

Câu 9: Châu Đại Dương trải dài từ đâu đến đâu?

  • Từ khoảng 10$^{o}$N đến 30$^{o}$N.
  • Từ khoảng 10$^{o}$N đến 39$^{o}$N.
  • Từ khoảng 10$^{o}$N đến 20$^{o}$N.
  • Từ khoảng 10$^{o}$N đến 29$^{o}$N.

Câu 10: Trên đảo Ta-xma-ni-a phát triển thảm thực vật nào sau đây?

  • Hoang mạc.
  • Thảo nguyên.
  • Xavan.
  • Rừng nhiệt đới.

Câu 11: Khu vực trung tâm lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu?

  • Mát mẻ.
  • Nóng, ẩm, mưa nhiều.
  • Nhiệt đới khô và cận nhiệt lục địa.
  • Điều hòa, mưa nhiều.

Câu 12: Khu vực phía đông và đông nam lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu?

  • Mát mẻ.
  • Nhiệt đới gió mùa.
  • Nhiệt đới.
  • Núi cao.

Câu 13: Loài thực vật nào sau đây được in trên quốc huy của Ô-xtrây-li-a?

  • Thông.
  • Phi lao.
  • Keo hoa vàng.
  • Lim.

Câu 14: Châu Đại Dương gồm những bộ phận nào?

  • Lục địa Ô-xtray-li-a.
  • Vùng đảo châu Đại Dương .
  • Lục địa Ô-xtray-li-a và chuỗi đảo châu Đại Dương.
  • Vùng đảo châu Đại Dương và đảo Mê-la-nê-di.

Câu 15: Đại bộ phận diện tích lãnh thổ Ô-xtrây-li-a có khí hậu?

  • Lạnh giá.
  • Khô hạn.
  • Ôn hòa.
  • Ẩm ướt.

Câu 16: Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm

  • Gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất.
  • Gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất.
  • Gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất.
  • Gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất.

Câu 17: Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới?

  • Thứ ba.
  • Thứ tư.
  • Thứ năm.
  • Thứ sáu.

Câu 18: Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là

  •  Nằm ở đới ôn hòa.
  •  Nhiều thực vật.
  •  Được biển bao quanh.
  •  Mưa nhiều.

Câu 19: Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớn nhất?

  •  Ta-xma-ni-a.
  •  Niu Ghi-nê.
  •  Niu Di-len.
  •  Ma-ria-na.

Câu 20: Phía tây lục địa Ô-xtrây-li-a có địa hình gì?

  • Cao nguyên, hoang mạc.
  • Đồng bằng.
  • Sơn Nguyên.
  • Bờ biển.

Câu 21: Châu Đại Dương phần lớn diện tích nằm ở bán cầu nào?

  • Bán cầu Bắc.
  • Bán cầu Tây.
  • Bán cầu Nam.
  • Bán cầu Đông.

Câu 22: Trong số các loài vật dưới đây, loài nào là biểu tượng cho châu lục Ô-xtrây-li-a?

  •  Gấu.
  •  Chim bồ câu.
  •  Khủng long.
  •  Cang-gu-ru.

Câu 23: Châu Đại Dương nằm trong vành đai nhiệt nào?

  •  Vành đai nóng.
  •  Vành đai lạnh.
  •  Cả vành đai nóng và vành đai lạnh.
  •  Vành đai ôn hòa.

Câu 24: Niu Di-len là đảo

  • San hô.
  • Lục địa.
  • Núi lửa.
  • Đảo đá.

Câu 25: Ở châu Đại Dương có những loại đảo nào?

  •  Đảo núi lửa và đảo san hô.
  •  Đảo núi lửa và đảo động đất.
  •  Đảo san hô và đảo nhân tạo.
  •  Đảo nhân tạo và đảo sóng thần.
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top