tR

 

1. Pick a card from the pack.

1. Chọn một thẻ từ gói.

pick

/pɪk/

(v) lấy, nhặt, hái, đón

2. We are happy to announce the 2023 Hiền Lương Village.

2. Chúng tôi vui mừng thông báo đến Làng Hiền Lương 2023.

announce

/əˈnaʊns/

(v) thông báo

3. Last weekend, I went to visit my family in my hometown.

3. Cuối tuần trước, tôi về thăm gia đình ở quê.

hometown

/ˈhəʊmˈtaʊn/

(n) quê nhà

4. Enjoy different types of traditional Tết food like bánh chưng or candied fruit.

4. Thưởng thức các loại thực phẩm Tết truyền thống khác nhau như bánh chưng hoặc kẹo trái cây.

candied fruit

 

/ˈkæn.did fruːt/

(n) kẹo trái cây

 5. I enjoy listening to folk (music).

5. Tôi thích nghe dân gian (âm nhạc).

folk

/fəʊk/

(n) dân gian

6. They jump rope and play tug of war with a rope.

6. Họ nhảy dây và chơi kéo co bằng dây thừng.

jump rope

/ˈdʒʌmp ˌrəʊp/

(v) nhảy dây

 

7. People carried torches or lanterns to light their way and to warn others of their presence.

7. Mọi người mang theo đuốc hoặc đèn lồng để soi đường và để cảnh báo những người khác về sự hiện diện của họ.

lantern

/ˈlæntən/

 

(n) lồng đèn

8.  Mai thinks the country is better because there is lots of nature.

8. Mai nghĩ rằng vùng quê tốt hơn vì có nhiều thiên nhiên.

nature

/ˈneɪtʃə(r)/

(n) thiên nhiên

9. They also herd buffalo to help their parents.

9. Các em cũng chăn trâu giúp cha mẹ

herd

/hɜːd/

(v) chăn (trâu/bò)

10. The dancers were wearing traditional Hungarian dress.

10. Các vũ công mặc trang phục truyền thống của Hungary

traditional

/trəˈdɪʃənl/

(adj) truyền thống

11. Enjoy activities like street music performances and lion dances.

11. Thưởng thức các hoạt động như biểu diễn âm nhạc đường phố và múa lân..

lion dance

/ˈlaɪən/ /dɑːns/

(n) múa lân

12. She also thinks there is too much noise in the city.

12. Cô ấy cũng nghĩ rằng có quá nhiều tiếng ồn trong thành phố.

 

noise

/nɔɪz/

(n) sự ồn ào, tiếng ồn

13. Tết Festival will take place on Lê Duẩn Street from January 21st to January 29th from 8 a.m to 10 p.m.

13. Lễ hội mừng Xuân sẽ diễn ra trên đường Lê Duẩn từ ngày 21 tháng 1 đến ngày 29 tháng 1, từ 8 giờ sáng đến 10 giờ tối.

take place

/teɪk pleɪs/

(phr.v) tổ chức

14. She has a very delicate stomach and doesn't eat spicy food.

14. Cô ấy có một dạ dày rất nhạy cảm và không ăn đồ cay

stomach

/ˈstʌmək/

(n) dạ dày

15. The room is so loud.

15. Căn phòng thật ồn ào..

loud

/laʊd/

(adj) ồn ào

16. It's about two kilometres from the airport to your hotel.

16. Đó là khoảng hai cây số từ sân bay đến khách sạn của bạn

recipe

/ˈeəpɔːt/

(n) sân bay

17. I think that the new hospital is the most important facility.

17. Tôi nghĩ rằng bệnh viện mới là cơ sở quan trọng nhất.

facility

/fəˈsɪləti/

(n) cơ sở vật chất

18. When they play spinning tops, they use small wooden toys.

18. Khi chơi con quay, họ sử dụng đồ chơi nhỏ bằng gỗ.

spinning tops

/ˈspɪn.ɪŋ ˌtɒp/

(n) con quay

19. We watched the parade from our perch on the scaffolding.

19. Chúng tôi đã xem cuộc diễu hành từ giá đỡ trên giàn giáo

parade

/pəˈreɪd/

(n) diễu hành

20. I’m from a village in the country.

20. Tôi đến từ một ngôi làng trong nước.

village

/ˈvɪlɪdʒ/

(n) làng

21. Hotel rooms in the city are ridiculously overpriced during the festival.

22. Các phòng khách sạn trong thành phố đắt đỏ một cách lố bịch trong thời gian diễn ra lễ hội.

festival

/ˈfestɪvl/

(n) lễ hội

23. They jump rope and play tug of war with a rope.

24. Họ nhảy dây và chơi kéo co bằng dây thừng.

tug of war

/tʌg/ /ɒv/ /wɔː/

(n) kéo co

25. I think that the new hospital is the most important facility.

25. Tôi nghĩ rằng bệnh viện mới là cơ sở quan trọng nhất.

hospital

/ˈhɒspɪtl/

(n) bệnh viện

26. The company claims it is not responsible for the pollution in the river.

26. Công ty tuyên bố họ không chịu trách nhiệm về tình trạng ô nhiễm trên sông.

pollution

/pəˈluːʃn/

(n) sự ô nhiễm

27. There isn’t enough fresh air in the city.

27. Không có đủ không khí trong lành trong thành phố.

fresh

/freʃ/

(adj) sự trong lành

28. It's so quiet without the kids here.

28. Thật yên tĩnh khi không có bọn trẻ ở đây.

quiet

/ˈkwaɪət/

(adj) yên tĩnh

29. Susannah's party was the social event of the year.

29. Bữa tiệc của Susannah là sự kiện xã hội của năm

event

/ɪˈvent/

(n) sự kiện

30. Greater investment in public transportation would keep more cars off the roads.

30. Đầu tư nhiều hơn vào giao thông công cộng sẽ khiến nhiều ô tô không thể lưu thông trên đường.

public transportation

/ˈpʌblɪk ˌtrænspɔːˈteɪʃən/

(n) phương tiện công cộng

31. Peace lasted in Europe for just over 20 years after 1918 before war broke out again.

31. Hòa bình kéo dài ở châu u chỉ hơn 20 năm sau năm 1918 trước khi chiến tranh lại nổ ra.

Peace

/piːs/

(n) sự yên bình

32. She doesn’t like the city because there are too many vehicles.

32. Cô ấy không thích thành phố vì có quá nhiều xe cộ.

Vehicle

/ ˈviːɪkl /

(n) phương tiện

33. They play free entertainment at the club every day.

33. Họ giải trí miễn phí tại câu lạc bộ mỗi ngày.

Entertainment

/ˌentəˈteɪnmənt/

(n) sự giải trí

34. I didn’t post anything last week.

34. Tôi đã không đăng bất cứ điều gì tuần trước.

Post

/pəʊst/

(v) đăng tải

35. Come and celebrate the 2023 Hiền Lương Village Tết Festival next Saturday.

35. Hãy đến và ăn mừng Tết làng Hiền Lương 2023 vào thứ Bảy

Celebrate

/ˈselɪbreɪt/

(v) kỉ niệm

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top