tR

1.  I’m not a very active person.

1. Tôi không phải là một người rất năng động.

active

/ˈæktɪv/

(adj)

 năng động

2.  I don’t really like extreme sports, like skateboarding or rock climbing.

2. Tôi không thực sự thích các môn thể thao mạo hiểm, như trượt ván hay leo núi.

extreme sport

/ɪkˌstriːm ˈspɔːt/

(n)

thể thao cảm giác mạnh

3. I enjoy designing clothes.

3. Tôi thích thiết kế quần áo.

design

/dɪˈzaɪn/

(v)

thiết kế

4. We have enough time to clean up the big mess after we finish.

4. Chúng tôi có đủ thời gian để dọn dẹp mớ hỗn độn lớn sau khi hoàn thành.

mess

/mes/

(n)

mớ hỗn độn

5. Shuttlecock is a sport played by kicking a plastic

5. Đá cầu là một môn thể thao được chơi bằng cách đá vào một quả bóng nhựa

shuttlecock

/ˈʃʌtlkɒk/

(n)

đá cầu

6. Baking also helps me relax after a busy week with lots of homework.

6. Nướng bánh cũng giúp tôi thư giãn sau một tuần bận rộn với rất nhiều bài vở.

busy

/ˈbɪzi/

/rɪˈlæks/

 

(adj)

bận rộn

 

7. First, my dad taught me how to bake chocolate cookies.

7. Đầu tiên, bố tôi dạy tôi cách nướng bánh quy sô cô la.

bake

/beɪk/

 

(v)

 nướng

8. They stole jewelry valued at $50,000.

8. Họ đã đánh cắp đồ trang sức trị giá 50.000 đô la.

jewelry

/ˈdʒuː.əl.ri/

(n)

 trang sức

9. I prefer playing board games at home.

9. Tôi thích chơi board game ở nhà hơn.

board game

/bɔːd ɡeɪm/

(n)

 trò chơi trên bàn cờ

10. My dad loves to go fishing.

10. Bố tôi thích đi câu cá.

fishing

/ˈfɪʃɪŋ/

(n)

câu cá

11. The later chapters discuss the effects on the environment.

11. Các chương sau thảo luận về các tác động đối với môi trường.

discuss

/dɪˈskʌs/

(v)

 bàn luận

12. She's busy knitting baby clothes.

12. Cô ấy đang bận đan quần áo trẻ em

knit

/nɪt/

(v) đan

13. They’re too scary for me.

13. Chúng quá đáng sợ đối với tôi.

scary

/ˈskeəri/

(adj)

sợ hãi

14. I hate playing sports and jogging.

14. Tôi ghét chơi thể thao và chạy bộ

jogging

/ˈdʒɒɡɪŋ/

(n)

đi bộ

15. Karate is a martial art from Japan.

15. Karate là một môn võ thuật đến từ Nhật Bản.

martial art

/məˈtɪə.əl ɑːt/

(n)

võ thuật

16. He shared lots of recipes with me, and I like all of them.

16. Anh ấy đã chia sẻ rất nhiều công thức nấu ăn với tôi, và tôi thích tất cả chúng.

recipe

/ˈresəpi/

(n)

công thức

17. I like doing arts and crafts in my bedroom.

17. Tôi thích làm nghệ thuật và thủ công trong phòng ngủ của mình.

arts and crafts

/ɑːts/ /ænd/ /krɑːfts/

(n)

làm thủ công

18. I got my bag caught in the wheel of my bicycle.

18. Tôi bị mắc chiếc túi của mình vào bánh xe đạp.

wheel

/wiːl/

(n)

bánh xe

19. When is the roller skating competition?

19. Khi nào có cuộc thi trượt patin?

Competition

/ˌkɒmpəˈtɪʃn/

(n) cuộc thi

20. I like watching handball on the weekends.

20. Tôi thích xem bóng ném vào cuối tuần.

handball

/ˈhænd.bɔːl/

(n)

bóng ném

21. I started this hobby when I was ten years old.

21. Tôi bắt đầu sở thích này khi tôi mười tuổi.

hobby

/ˈhɒbi/

(n)

sở thích

22. Sewing is the activity of making or fixing things made of cloth.

22. May vá là hoạt động làm hoặc sửa chữa những thứ làm bằng vải.

sewing

/ˈsəʊ.ɪŋ/

(n)

sự may vá

23.

 

 

24. They enjoyed hanging out with each other when they were kids.

24. Họ rất thích đi chơi với nhau khi còn nhỏ.

hang out

/hæŋ/ /aʊt/

(phr.v)

 đi chơi

25. Let’s talk about leisure activities.

25. Hãy nói về các hoạt động giải trí.

leisure

/ˈleʒə(r)/

(n)

thời gian rảnh

26. Roller skating is the sport of moving over the ground wearing shoes with wheels.

26. Trượt patin là môn thể thao di chuyển trên mặt đất bằng giày có bánh xe.

roller skating

/ˈrəʊ.lə skeɪt/

(n) trượt patin


0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top