Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó
- $AB^2+BC^2=AC^2$
- $AB^2−BC^2=AC^2$
- $AB^2+AC^2=BC^2$
- $AB^2=AC^2+BC^2$
Câu 2: Một tam giác có cạnh huyền bằng 26cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông
- 10 cm; 24 cm
- 12 cm; 24 cm
- 10 cm; 22 cm
- 15 cm; 24 cm
Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Cho AH = 4cm, AB = 5cm. Tính BH
- 2 (cm)
- 3 (cm)
- 4 (cm)
- 5 (cm)
Câu 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm. Tính độ dài đường chéo AC của hình vuông
- AC= 32 cm
- AC= 4 cm
- AC=$\sqrt{32}$ cm
- AC= 6 cm
Câu 5: Cho tam giác ABC có $\widehat{B}$, $\widehat{C}$ là các góc nhọn. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC. Biết AH = 6cm; BH = 4,5cm; HC = 8cm. Khi đó ΔABC là tam giác gì?
- Tam giác vuông
- Tam giác cân
- Tam giác vuông cân
- Tam giác đều
Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Cho AH = 4cm, AB = 5cm. Tính chu vi tam giác ABC
- 14 (cm)
- 16 (cm)
- 18 (cm)
- 12 (cm)
Câu 7: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:
- Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
- Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
- Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
- Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.
Câu 8: Tồn tại một tứ giác lồi có một góc:
- Bằng tổng ba góc kia
- Lớn hơn tổng ba góc kia
- Là góc tù
- Nhỏ nhất lớn hơn 90 độ
Câu 9: Trong tứ giác ABCD với đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. BO=4,OD=6,AO=8,OC=3 và AB=6. Độ dài của AD là:
- $6\sqrt{3}$
- $\sqrt{166}$
- 9
- 10
Câu 10: Cho tứ giác ABCD, trong đó $\widehat{A}$+$\widehat{B}$=$140^O$. Tổng $\widehat{C}$+$\widehat{D}$ ?
Câu 11: Cho tứ giác ABCD có tổng số đo góc ngoài tại hai đỉnh B và C là 200°. Tổng số đo các góc ngoài tại 2 đỉnh A, C là:
Câu 12: Tam giác ABC có Â = 60°, các tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Các tia phân giác góc ngoài tại đỉnh B và C cắt nhau tại K. Tính các góc $\widehat{BIC}$, $\widehat{BKC}$
- $\widehat{BIC}$=100∘ , $\widehat{BKC}$=80∘
- $\widehat{BIC}$=90∘ , $\widehat{BKC}$=90∘
- $\widehat{BIC}$=60∘ , $\widehat{BKC}$=120∘
- $\widehat{BIC}$=120∘ , $\widehat{BKC}$=60∘
Câu 13: Hình thang cân là hình thang có tính chất nào trong số các tính chất dưới đây?
- 3A
- Có hai góc kề một đáy bằng nhau.
- 3C
- 3B
Câu 14: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho AD = AE. Tứ giác BDEC là hình gì?
- Hình thang
- Hình thang cân
- Hình thang vuông
- Cả A, B, C đều sai
Câu 15: Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5cm; đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là:
Câu 16: Cho hình thang cân MNPQ (MN // PQ) có góc MPQ = 45 độ và hai đáy có độ dài 8cm, 30cm. Diện tích của hình thang cân là:
- $209 cm^2$
- $418 cm^2$
- $290 cm^2$
- $580 cm^2$
Câu 17: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 4cm, đường AH = 6cm, và Trắc nghiệm Hình thang có đáp án = 45° . Độ dài đáy lớn CD bằng
Câu 18: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại I, hai đường thẳng AD và BC cắt nhau ở K. Chọn khẳng định đúng:
- KI là đường trung trực của đáy AB nhưng không là đường trung trực của CD
- KI là đường trung trực của hai đáy AB và CD
- KI là đường trung trực của đáy CD nhưng không là trung trực của AB
- KI không là đường trung trực của cả hai đáy AB và CD.
Câu 19: Chọn đáp án đúng
- Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.
- Hình bình hành và hình thoi đều có bốn góc bằng nhau.
- Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
- Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
Câu 20: Hãy chọn câu sai.
- Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
- Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi
- Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
- Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
Câu 21: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của AB và CD, AD và BC; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AE, EC, CF, FA. Khi đó MNPQ là hình gì? Chọn đáp án đúng nhất.
- Hình thang vuông
- Hình thang cân
- Hình thang
- Hình bình hành
Câu 22: Tỉ số độ dài hai cạnh của hình bình hành là 3 : 5. Còn chu vi của nó bằng 48cm. Độ dài cạnh kề của hình bình hành là:
- 12cm và 20cm
- 6cm và 10cm
- 9cm và 15cm
- 3cm và 5cm
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD, gọi E và F là trung điểm của AD và BC. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Tìm khẳng định sai?
- Tứ giác ABFE là hình bình hành
- AI = ID
- EI là đường trung bình của tam giác ACD
- Tứ giác EFCD là hình bình hành
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở E, F. Chọn khẳng định đúng.
- DE = FE; FE > FB
- DE = FE = FB
- DE > FE; EF = FB
- DE > FE > FB
Câu 25: Hãy chọn câu sai. Hình chữ nhật có
- Hai đường chéo vuông góc với nhau
- Bốn góc
- Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
- Các cạnh đối bằng nhau
Câu 26: Hình vuông là tứ giác có
- Có bốn cạnh bằng nhau
- Có bốn góc bằng nhau
- Có 4 góc vuông và bốn cạnh bằng nhau
- Cả A, B, C đều sai
Câu 27: Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AECH là hình gì?
- Hình bình hành
- Hình chữ nhật
- Hình thang cân
- Hình thang vuông
Câu 28: Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho AE = BF = CG = DH sao cho AE = BF = CG = DH. Tứ giác EFGH là hình gì?
- Hình chữ nhật
- Hình vuông
- Hình bình hành
- Hình thoi
Câu 29: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 8cm, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Chu vi của tứ giác ADME bằng:
Câu 30: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a;AD = b. Cho M, N, P, Q là các đỉnh của tứ giác MNPQ và lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD, DA. Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi tứ giác MNPQ.
- $\sqrt{a^{2}+b^{2}}$
- $a^{2}+b^{2}$
- $2\sqrt{a^{2}+b^{2}}$
- $2(a^{2}+b^{2})$
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn
0 Comments:
Đăng nhận xét