LT Bài 7: Tốc độ phản ứng và chất xúc tác
Câu 1: Khi tăng nhiệt độ, hầu hết phản ứng diễn ra với tốc độ?
- tăng lên.
- giảm xuống.
- lúc tăng lúc giảm
- không đổi.
Khi tăng nhiệt độ, hầu hết phản ứng diễn ra với tốc độ tăng lên.
Câu 2: “Diện tích bề mặt tiếp xúc của …..càng lớn, tốc độ phản ứng càng nhanh”. Cụm từ còn thiếu trong phát biểu trên là
- chất rắn.
- chất lỏng.
- chất khí.
- chất tan.
Diện tích bề mặt tiếp xúc của chất rắncàng lớn, tốc độ phản ứng càng nhanh.
Câu 3: Chất xúc tác là chất:
- làm giảm tốc độ phản ứng không bị thay đổi cả về (chất và lượng) sau phản ứng
- làm tăng tốc độ phản ứng không bị thay đổi cả về (chất và lượng) sau phản ứng.
- làm tăng tốc độ phản ứng bị thay đổi cả về (chất và lượng) sau phản ứng.
- làm giảm tốc độ phản ứng bị thay đổi cả về (chất và lượng) sau phản ứng.
Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng không bị thay đổi cả về (chất và lượng) sau phản ứng.
Câu 4: Các phản ứng khác nhau thì:
- tốc độ phản ứng vẫn giống nhau.
- tốc độ phản ứng khác nhau không đáng kể.
- tốc độ phản ứng khác nhau.
- tốc độ phản ứng chỉ khác nhau khi có chất khí tham gia.
Các phản ứng khác nhau thìtốc độ phản ứng khác nhau.
Câu 5: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
- Tốc độ phản ứng.
- Độ tan.
- Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch.
- Tỉ khối của chất khí.
Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm tốc độ phản ứng.
Câu 6: “Các chất bảo quản là loại ….được sử dụng trong thực phẩm để ngăn ngừa sự thối rữa hay hư hỏng”. Cụm từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống là
- chất xúc tác.
- chất ức chế.
- chất tan trong dung dịch.
- chất không tan trong dung dịch.
Các chất bảo quản là loại chất ức chế được sử dụng trong thực phẩm để ngăn ngừa sự thối rữa hay hư hỏng.
Câu 7: Khi giảm nồng độ của một chất tham gia phản ứng, phản ứng diễn ra với tốc độ?
- tăng lên.
- lúc tăng lúc giảm.
- giảm xuống.
- không đổi.
Khi giảm nồng độ của một chất tham gia phản ứng, phản ứng diễn ra với tốc độ giảm xuống.
Câu 8: Nung đá vôi ở nhiệt độ cao hơn để sản xuất vôi sống. Người ta đã lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trên?
- Chất ức chế.
- Chất xúc tác.
- Nhiệt độ.
- Nồng độ
Người ta lợi dụng việc tăng nhiệt độ để tăng tốc độ của phản ứng nung đá vôi.
Câu 9: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
- Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
- Thời gian xảy ra phản ứng.
- Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
- Thời gian xảy ra phản ứng.
Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào thời gian xảy ra phản ứng.
Câu 10: Trong hàn xì, để phản ứng đốt cháy acetylene xảy ra nhanh và cho nhiệt độ cao hơn, người ta dùng
- oxygen trong không khí.
- hỗn hợp khí oxygen và carbon dioxide.
- hỗn hợp khí oxygen và khí nitrogen
- oxygen nguyên chất.
Để phản ứng đốt cháy acetylene xảy ra nhanh và cho nhiệt độ cao hơn, người ta dùng oxygen nguyên chất.
Câu 11: Khi cho cùng một lượng nhôm (aluminium) vào cốc đựng dung dịch acid HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây?
- Dạng bột mịn, khuấy đều.
- Dạng viên nhỏ.
- Dạng nhôm dây.
- Dạng tấm mỏng.
Tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng bột mịn, khuấy đều vì lúc này sẽ tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của nhôm và phân tử HCl.
Câu 12: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để lên men rượu?
- Chất ức chế.
- Nồng độ.
- Nhiệt độ.
- Chất xúc tác.
Men là chất xúc tác được thêm vào để tăng tốc độ phản ứng chuyển hóa tinh bột thành rượu.
Câu 13: Cho các quá trìn biến đổi:
(a) Thực phẩm bảo quản trong tủ lạnh sẽ giữ được lâu hơn.
(b) Bệnh nhân sẽ dễ hô hấp hơn khi dùng oxygen từ bình chứa khí oxygen so với từ không khí.
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của các quá trình biến đổi trên.
- Nhiệt độ, xúc tác.
- Nhiệt độ, nồng độ.
- Nhiệt độ, diện tích bề mặt tiếp xúc.
- Nồng độ, xúc tác.
(a) Thực phẩm bảo quản trong tủ lạnh sẽ giữ được lâu hơn ⇒ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng. (b) Bệnh nhân sẽ dễ hô hấp hơn khi dùng oxygen từ bình chứa khí oxygen so với từ không khí ⇒ Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng.
Câu 14: Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau.
Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất?
- Thí nghiệm 2.
- Thí nghiệm 1.
- Thí nghiệm 3.
- 3 thí nghiệm như nhau.
TN2: sử dụng yếu tố nhiệt độ, TN3: sử dụng xúc tác MnO2.
Câu 15: Cho 2 mẫu BaSO3 có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1M như hình sau. Hỏi ở cốc nào mẫu BaSO3 tan nhanh hơn?
- Cốc 2 tan nhanh hơn.
- Cốc 1 tan nhanh hơn.
- Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau.
- BaSO3 tan nhanh nên không quan sát được.
Sử dụng yếu tố diện tích tiếp xúc, Cốc 2: BaSO3 dạng bột sẽ làm tăng diện tích bề mặt tiếp xúc, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn.
0 Comments:
Đăng nhận xét