Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. art | (n) /ɑːt/ | : nghê thuật |
2. boring | (adj) /ˈbɔːrɪŋ/ | : nhạt nhẽo, tẻ nhạt |
3. beautiful | (adj) /ˈbjuːtɪfl/ | : xinh đẹp |
4. blues | (n) /bluːz/ | : nhạc blues |
5. classical music | /ˈklæsɪkl ˈmjuːzɪk/ | : nhạc cổ điển |
6. country music | /ˈkʌntri ˈmjuːzɪk/ | : nhạc đồng quê |
7. crime | (n) /kraɪm/ | : tội ác, hành vi phạm pháp |
8. electronic music | (n) /ɪˌlekˈtrɒnɪk ˈmjuːzɪk/ | : nhạc điện tử |
9. exciting | (adj) /ɪkˈsaɪtɪŋ/ | : thú vị |
10. folk (music) | /fəʊk ˈmjuːzɪk/ | : nhạc dân ca |
11. hip hop | (n) /ˈhɪp hɒp/ | : nhạc hip hop |
12. jazz | (n) /dʒæz/ | : nhạc jazz |
13. heavy metal | (n) /ˌhevi ˈmetl/ | : một loại nhạc rock có nhịp điệu mạnh và dữ dội |
14. plot | (n) /plɒt/ | : cốt truyện, nội dung phim/ kịch |
15. pop | (n) /pɒp/ | : nhạc pop |
16. instrument | (n) /ˈɪnstrəmənt/ | : nhạc cụ |
17. rock | (n) /rɒk/ | : nhạc rock |
18. setting | (n) /ˈsetɪŋ/ | : bối cảnh |
19. superhero | (n) /ˈsuːpəhɪərəʊ/ | : siêu anh hùng |
20. terrible | (adj) /ˈterəbl/ | : tồi tệ, khủng khiếp |
0 Comments:
Đăng nhận xét