Đề bài
Câu 1 : Choose the best answer.
“I went to see him yesterday”, she said.
=> She said she ______ to him the day before.
A.
goes
B.
had gone
C.
went
D.
has gone
Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“He’s not at home.”, his father said.
=> His father said that
.
Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Thu said: "All the students will have a meeting next week".
=> Thu said that
.
Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Her father said to her: "You can go to the movie with your friend".
=> Her father told her that
.
Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school."
=> Linh said
.
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Choose the best answer.
“I went to see him yesterday”, she said.
=> She said she ______ to him the day before.
A.
goes
B.
had gone
C.
went
D.
has gone
Đáp án : B
Phương pháp giải :
Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:
- Qúa khứ đơn -> quá khứ hoàn thành S + had + Vp2
Lời giải chi tiết :
Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành.
Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.
Trạng từ “yesterday” đổi thành “the day before”
Công thức: S + said + S + had +Ved/V3
Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi đi đến để gặp anh ấy ngày hôm qua”.
Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“He’s not at home.”, his father said.
=> His father said that
.
Đáp án
“He’s not at home.”, his father said.
=> His father said that
.
Phương pháp giải :
Kiến thức: Câu gián tiếp
Lời giải chi tiết :
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ đơn ở câu gián tiếp
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> His father said that he was not at home.
Tạm dịch: Cha anh nói rằng anh không có ở nhà.
Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Thu said: "All the students will have a meeting next week".
=> Thu said that
.
Đáp án
Thu said: "All the students will have a meeting next week".
=> Thu said that
.
Phương pháp giải :
Kiến thức: Câu gián tiếp
Lời giải chi tiết :
Các bước biến đổi:
- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động
- next week => the following week/ the next week/ the week after
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> Thu said that all the students would have a meeting the following week.
Tạm dịch: Cô Thu nói rằng tất cả học sinh sẽ có một buổi họp vào tuần sau.
Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Her father said to her: "You can go to the movie with your friend".
=> Her father told her that
.
Đáp án
Her father said to her: "You can go to the movie with your friend".
=> Her father told her that
.
Phương pháp giải :
Kiến thức: Câu gián tiếp
Lời giải chi tiết :
Các bước biến đổi:
- chuyển động từ khuyết thiếu “can” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “could” ở câu bị động
- chuyển đại từ you => she, your => her
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> Her father told her that she could go to the movie with her friend.
Tạm dịch: Cha cô ấy nói với cô ấy rằng cô ấy có thể đi xem phim với bạn mình.
Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school."
=> Linh said
.
Đáp án
Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school."
=> Linh said
.
Phương pháp giải :
Kiến thức: Câu gián tiếp
Lời giải chi tiết :
Các bước biến đổi:
- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động
- chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động
- now => then
- my => her, I => she
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> Lan said if her father repaired the bike then, she would ride the bike to school.
Tạm dịch: Lan nói nếu lúc đó bố cô sửa xe đạp thì cô sẽ đạp xe đi học.
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/trac-nghiem-tieng-anh-11-ngu-phap-unit-7-ilearn-smart-wolrd-thuc-co-dap-an-a153665.html
0 Comments:
Đăng nhận xét