tR

 Traditions of ethnic groups in Vietnam

I. Mạo từ tiếng Anh - Articles

Mạo từ (article) là những từ đứng trước danh từ, nhằm cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định.

Mạo từ không xác định a/ an

  • Trước danh từ số ít đếm được

  • Trước một danh từ làm bổ túc từ - thành phần phụ

  • Dùng trong các thành ngữ chỉ lượng nhất định

  • Half: ta dùng “a half” nếu half được theo sau một số nguyên

Phân biệt cách sử dụng “a” và “an”

  • “a” đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm có âm là phụ âm

  • “an” đứng trước một nguyên âm hoặc một âm câm

  • “an” cũng đứng trước các mẫu tự đặc biệt đọc như một nguyên âm

Mạo từ xác định the

  • Trước một danh từ nếu danh từ này vừa được đề cập trước đó

  • Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất

Không dùng The với trường hợp:

  • Trước tên quốc gia số ít, châu lục, tên núi, hồ, đường phố

II. Câu gián tiếp với câu hỏi tiếng Anh - Reported speech for questions

Chúng ta sử dụng câu tường thuật để nói hoặc lặp lại những câu hỏi mà ai đó đã hỏi trước thời điểm nói.

Để chuyển các câu hỏi thành lời tường thuật, chúng ta sử dụng các động từ tường thuật như: Ask, wonder, etc.

1. Câu hỏi Yes/ No questions

Khi đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp với câu tường thuật dạng yes/ no, ta cần:

Thêm if hoặc whether trước câu hỏi

Đổi lại vị trí của chủ ngữ và động từ trong câu

S + asked/ wondered/ wanted to know + if/ whether + S +V ... (lùi thì)

Ví dụ:

Ben asked, "What do the H'Mong people do for a living?"

Ben asked what the H'M1ng people did for a living.

2. Câu hỏi có từ để hỏi

Ta có cấu trúc chung cho câu gián tiếp với có từ để hỏi:

S + asked/ wondered/ wanted to know + WH + S +V… (lùi thì)

Ví dụ: Ben asked, "Does your family celebrate the New Year?"

Ben asked if/whether my family celebrated the New Year.

Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 8 (i-Learn Smart World): Traditions of Ethnic Groups in Vietnam

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Apron

n

/ˈeɪprən/

Tạp dề

Basket

n

/ˈbæskɪt/

Giỏ, sọt, rổ

Blouse

n

/blaʊs/

Áo cánh, áo kiểu nữ

Ceremony

n

/ˈserəməʊni/

Nghi thức, nghi lễ

Cloth

n

/klɔːθ/

Vải

Corn

n

/kɔːrn/

Ngô, bắp

Dessert

n

/dɪˈzɜːrt/

Món tráng miệng

Embroidery

n

/ɪmˈbrɔɪdəri/

Đồ thêu, sự thêu thùa

Ethnic

adj

/ˈeθnɪk/

Dân tộc

Experienced

adj

/ɪkˈspɪriənst/

Có kinh nghiệm

Gong

n

/ɡɔːŋ/

Cồng, chiêng

Headscarf

n

/ˈhedskɑːrf/

Khăn trùm đầu

Pattern

n

/ˈpætərn/

Hoa văn

Pottery

n

/ˈpɑːtəri/

Đồ gốm

Product

n

/ˈprɑːdʌkt/

Sản phẩm

Silver

n

/ˈsɪlvər/

Bạc

Steam

v

/stiːm/

Hấp

Sticky rice

n

/ˌstɪki ˈraɪs/

Gạo nếp, xôi

Stilt house

n

/stɪlt haʊs/

Nhà sàn

Utensil

n

/juːˈtensl/

Đồ dùng, dụng cụ dùng trong gia đình


0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top