tR

 I. Đại từ sở hữu tiếng Anh - Possessive Pronouns

Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns) là một trong các loại đại từ trong câu tiếng Anh thể hiện sự sở hữu hay thuộc về. Đại từ sở hữu có thể thay thế cho một cụm danh từ hay danh từ trước đó để tránh lặp lại trong câu.

Đại từ sở hữu trong câu tiếng Anh luôn thay thế danh từ hay cụm danh từ trước đó vì thế có công thức:

Đại từ sở hữu = Tính từ sở hữu + Danh từ

Bảng đại từ sở hữu:

Đại từ nhân xưng

Đại từ sở hữu

Nghĩa

I

Mine

Của tôi

We

Ours

Của chúng tôi

You

Yours

Của bạn

He

His

Của anh ấy

She

Hers

Của cô ấy

They

Theirs

Của họ

It

Its

Của nó

Lưu ý:

  • Không sử dụng dấu nháy đơn (') với một đại từ sở hữu

  • Có thể dùng giới từ "of" trước một đại từ sở hữu

II. Reported speech for statements

- Reported Speech hay còn gọi là câu tường thuật, câu gián tiếp, được sử dụng để thuật lại lời nói trực tiếp của một người khác.

- Để thay đổi câu thành câu tường thuật, chúng ta cần:

  • sử dụng các động từ tường thuật như say, tell, v.v. và lùi thì từ Hiện tại đơn sang quá đơn.

  • thay đổi từ can thành could

  • thay đổi đại từ & tính từ sở hữu

- Cấu trúc câu:

S + say(s) / said + (that) + S + V

Ví dụ:

"I like my new sports car," he said.

He said (that) he liked his new sports car.

Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 7 (i-Learn Smart World): Teens

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Attend

v

/əˈtend/

Tham gia, tham dự

Celebrity

n

/səˈlebrəti/

Người nổi tiếng

Dentist

n

/ˈdentɪst/

Nha sĩ

Director

n

/daɪˈrektər/

Đạo diễn

Dream

n

/driːm/

Ước mơ

Engineer

n

/ˌendʒɪˈnɪr/

Kĩ sư

Fit

adj

/fɪt/

Mạnh khỏe

Flight attendant

n

/ˈflaɪt ətendənt/

Tiếp viên hàng không

Game designer

n

/ɡeɪm dɪˈzaɪnər/

Người thiết kế trò chơi

Helicopter

n

/ˈhelɪkɑːptər/

Trực thăng

Home theater

n

/ˌhəʊm ˈθiːətər/

Rạp chiếu phim tại nhà

Jet

n

/dʒet/

Máy bay phản lực

Journalist

n

/ˈdʒɜːrnəlɪst/

Nhà báo

Mansion

n

/ˈmænʃn/

Biệt thự

Millionaire

n

/ˌmɪljəˈner/

Triệu phú

Musician

n

/mjuˈzɪʃn/

Nhạc sĩ, nhạc công

Sports car

n

/ˈspɔːrts kɑːr/

Xe ô-tô thể thao

Veterinarian

n

/ˌvetərɪˈneriən/

Bác sĩ thú y

Vlogger

n

/ˈvlɑːɡər/

Người làm vlog

Yacht

n

/jɑːt/

Du thuyền


0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top