tR

 Bài tập tiếng Anh lớp 8 I-Learn Smart World học kì 1 gồm 4 bài là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp học sinh lớp 8 củng cố bài tập sau các bài học trên lớp sách I-Learn Smart World.

Bài tập Tiếng Anh 8 I-Learn Smart World giúp học sinh mở rộng vốn từ vựng, cải thiện ngữ pháp và rèn kỹ năng ngôn ngữ. Qua đó giúp học sinh sử dụng tiếng Anh một cách tự tin kỹ năng đọc hiểu, nghe hiểu, viết và nói. Bài tập tiếng Anh lớp 8 sách mới không chỉ giúp học sinh tiếp cận với nhiều mẫu câu, ngữ cảnh và văn bản mới mà còn giúp cải thiện khả năng sáng tạo, logic, và sự tự tin trong việc sử dụng tiếng Anh. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 8 I-Learn Smart World.

Bài tập Unit 1 tiếng Anh 8 I-Learn Smart World

I/ Vocabulary

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Board game

n

/ˈbɔːd ɡeɪm/

Trò chơi có bàn cờ

Chat

v

/tʃæt/

Trò chuyện, tán gẫu

Cycling

n

/ˈsaɪklɪŋ/

Môn đạp xe

Design

v

/dɪˈzaɪn/

Thiết kế

Extreme sport

n

/ɪkˌstriːm ˈspɔːt/

Thể thao mạo hiểm

Face to face

adv

/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/

Đối diện, mặt đối mặt

Fishing

n

/ˈfɪʃɪŋ/

Câu cá

Handball

n

/ˈhændbɔːl/

(Môn thể thao) bóng ném

Hang out

phr v

/hæŋ aʊt/

Gặp gỡ bạn bè, đi chơi

Jewelry

n

/ˈdʒuːəlri/

Đồ trang sức

Jogging

n

/ˈdʒɒɡɪŋ/

(Hoạt động) chạy bộ nhẹ

Karate

n

/kəˈrɑːti/

Môn võ ka-ra-tê

Knitting

n

/ˈnɪtɪŋ/

Việc đan len

Practice

n

/ˈpræktɪs/

Sự luyện tập

Recipe

n

/ˈresəpi/

Công thức nấu ăn

Rock climbing

n

/ˈrɒk klaɪmɪŋ/

(Môn thể thao) leo núi đá

Roller skating

n

/ˈrəʊlə skeɪtɪŋ/

Môn trượt patin

Sewing

n

/ˈsəʊɪŋ/

Việc khâu vá, may vá

Shuttlecock

n

/ˈʃʌtlkɒk/

Môn đá cầu, quả cầu lông

Table tennis

n

/ˈteɪbl tenɪs/

Môn bóng bàn

Wool

n

/wʊl/

Len, sợi len

II/ Grammar

*Verbs (to express preference) + gerund (Động từ diễn tả sự yêu thích + danh động từ):

– Chúng ta sử dụng động từ + danh động từ (V-ing) để nói về những điều bản thân thích, thích hơn, hoặc không thích

– Một số động từ diễn tả sự yêu thích thường được sử dụng:

love: yêu

like/fancy/enjoy: thích

prefer: thích hơn

don’t (really) like: không (thật sự) thích

mind: ngại, phiền, không thích

don’t mind: không ngại, không phiền

hate: ghét

can’t stand/can’t bear/can’t help: không thể chịu đựng

What arts and crafts do you enjoy doing?

I like designing jewelry.

Do you like playing board games?

No, I don’t. I prefer playing sports.

Daniel prefers swimming in the pool to swimming in the sea.

Do you prefer playing soccer or volleyball?

I prefer soccer.

e.g.

*Lưu ý: Các động từ like, love, prefer có thể dùng với to-V

– Cách thêm -ing sau động từ:

Động từ kết thúc bằng phụ âm+e: bỏ e và thêm -ing

make – making

Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm+nguyên âm+phụ âm: nhân đôi phụ âm cuối và thêm -ing

swim – swimming

Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm+nguyên âm+phụ âm nhưng phụ âm cuối là w, x, y: không nhân đôi phụ âm cuối, chỉ thêm -ing (lý do: khi ở cuối từ, w và y là nguyên âm, x được đọc thành 2 âm /ks/ ví dụ: mix /mɪks/)

play – playing

*Present Simple for future meaning (Thì hiện tại đơn dùng để nói về tương lai):

– Thì hiện tại đơn được sử dụng để diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai. Cách dùng này được áp dụng để diễn tả về thời gian biểu, chương trình, hoặc những kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.

e.g. I have soccer practice at 7 tonight.

I have English club on Friday at 8 p.m.

– Cách phát âm “-s/es” cuối động từ ngôi thứ 3 số ít hoặc danh từ số nhiều

Đọc là /ɪz/

khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /s/, /ʃ/, /z/, /dʒ/, /ʒ/, /tʃ/

Đọc là /s/

khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /t/, /p/, /k/, /f/, /θ/

Đọc là /z/

khi âm cuối của từ gốc là nguyên âm hoặc các phụ âm còn lại

Prepositions of time (Giới từ chỉ thời gian):

Giới từ

Cách dùng và ví dụ

at

được dùng để chỉ thời điểm ( at 5 p.m./ at noon/ at night…) hoặc kì nghỉ ( at Christmas, at Easter…) hoặc cụm từ chỉ khoảng thời gian ( at the same time, at that time, at the moment…)

on

chỉ ngày trong tuần ( on Friday), ngày tháng trong năm ( on 15 th April), một ngày trong kỳ nghỉ ( on Christmas Day, on Christmas Eve,…) hoặc buổi trong ngày ( on Friday morning, on a cold evening)

in

được dùng để chỉ tháng ( in May), năm ( in 2023), mùa ( in summer), buổi ( in the morning), kỳ nghỉ ( in summer holiday), thập kỷ ( in the 1990s), thế kỷ ( in the 21st century)

from…to/until/till

được dùng để chỉ thời điểm bắt đầu và thời điểm kết thúc ( from Monday to Friday, from 8 a.m. till 5 p.m.,…)

until/till

được dùng để chỉ thời điểm kết thúc (until 9 p.m., until Thursday,…)

*Lưu ý:

at: at the weekend/at weekends

on: on the weekend/on weekends

not … until: đến (thời điểm nào đó) thì (sự việc mới diễn ra), e.g.:

Tom is going out with his friends. He won’t be back home until 10 p.m. (= đến 10 giờ tối anh ấy mới về nhà)

III. Practice

I/ PRONUNCIATION

I. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. A. cinemas B. games C. sports D. friends

2. A. scarf B. scene C. scissors D. scientist

II. Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

3. A. basketball B. competition C. shuttlecock D. badminton

4. A. vacation B. become C. design D. cycling

II/ VOCABULARY AND GRAMMAR

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.

5. Sue likes _________ activities, such as playing soccer, cycling and camping.

A. outdoors
B. indoor
C. outdoor
D. indoors

6. Jess is not an active person, so she hates _________.

A. playing sports
B. watching TV
C. reading books
D. doing arts and crafts

7. You should wear a helmet if you’re going _________.

A. out for a walk
B. swimming
C. fishing
D. skateboarding

8. _________ is the sport of moving over the ground wearing shoes with wheels.

A. Cycling
B. Roller skating
C. Skiing
D. Karate

9. Photography is his hobby, so he _________ traveling and taking photos

A. really likes
B. really like
C. doesn't really like
D. would like

10. Their flight to Da Lat ________ at 6.50 a.m. tomorrow.

A. will leave
B. leave
C. leaves
D. is leaving

11. We have English classes ________ Tuesday and Thursday.

A. in
B. on
C. from
D. at

12. We won’t leave the movie theater _________ the action movie ends.

A. from
B. to
C. until
D. during

IV/ WORD FORM

Write the correct form of the given words.

17. Ms. Trang keeps her rings and necklaces in a _______________ (JEWEL) box.

18. Annabelle is a very _______________ (SCARE) character in that horror movie.

19. What is the _______________ (DIFFERENT) between roller skating and skateboarding?

20. My dad gave me this bicycle last week, he wants me to become a good _______________ (CYCLE).

V/ READING

Read the website article. Choose the best word or phrase, A, B, C, or D, for each numbered space.

What kind of hobby do you have?

There are three main types of hobbies. In the first type, you play something, like a sport, a board game, or a video game. Many people in the USA play soccer, baseball, and basketball. In sports, people are usually in (21) ________, but sometimes one person plays against another person, in tennis, for example. Chess is a popular (22) ________ game with many people. Many teenagers and younger children love playing games on their computers. In all of these hobbies, there is a competition between people.

In the second type of hobby, people do an activity outside on their own, for example, skateboarding, cycling, or rock climbing. There is no (23) ________ here. People do the activities because they are fun.

In the third type of hobby, people make something, such as a model plane, a cake, or a piece of clothing. Most people do this kind of hobby on their own, but in the end, they can show their parents and their friends. Some people collect interesting things, like stamps or money from (24) ________ countries. They put the things in a book or in a drawer. In the past, people collected insects like butterflies in this way, but that is not a (25) ________ hobby now.

21.

A. sides

B. teams

C. classes

D. groups

22.

A. boring

B. bored

C. board

D. born

23.

A. competition

B. play

C. competitors

D. players

24.

A. strange

B. old

C. those

D. foreign

25.

A. interested

B. popular

C. extreme

D. present

VI/ WRITING

A. Put the words in the correct order to make correct sentences.

26. time/ do you/ chat with/ usually/ What/ your friends/ ?

..............................................

27. Let's / on/ 6.45 a.m./ at/ meet / Saturday morning/.

..............................................

28. Vietnam / their / baseball / in / in / Children / dislike / playing /free time / .

..............................................

..........

Bài tập Unit 2 tiếng Anh 8 I Learn Smart World

I/ Vocabulary

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Amount

n

/əˈmaʊnt/

Số lượng

Candied

adj

/ˈkændid/

Tẩm đường, ướp đường

Entertainment

n

/ˌentəˈteɪnmənt/

Sự giải trí, tiêu khiển

Eve

n

/iːv/

Đêm trước, ngày hôm trước

Facility

n

/fəˈsɪləti/

Cơ sở vật chất

Folk

adj

/fəʊk/

Thuộc về dân gian

Fresh

adj

/freʃ/

Trong lành, mát mẻ

Herd

v

/hɜːrd/

Chăn giữ vật nuôi

Hometown

n

/ˈhəʊmtaʊn/

Quê hương

Jump rope

v

/ˌdʒʌmp ˈrəʊp/

Nhảy dây

Nature

n

/ˈneɪtʃər/

Thiên nhiên

Noise

n

/nɔɪz/

Tiếng ồn

Peace

n

/piːs/

Sự yên tĩnh

People’s Committee

n phr

/ˈpiːplz kəˈmɪti/

Ủy ban Nhân dân

Pick

v

/pɪk/

Hái

Quiet

n

/ˈkwaɪət/

Sự yên lặng, êm ả

Room

n

/ruːm/

Không gian

Spinning top

n

/ˈspɪnɪŋ tɑːp/

Trò chơi con quay

Take place

phr v

/teɪk pleɪs/

Diễn ra, xảy ra

Tug of war

n

/ˌtʌɡ əv ˈwɔːr/

Trò chơi kéo co

Vehicle

n

/ˈviːəkl/

Xe cộ

II/ Grammar:

*Quantifiers with countable/uncountable nouns (Lượng từ với danh từ đếm được/không đếm được):

Từ chỉ lượng

Nghĩa

Danh từ theo sau

Ví dụ

lots of/a lot of

nhiều

· Danh từ đếm được số nhiều

· Danh từ không đếm được

There are a lot of people in the city, so there is lots of public transportation.

...too many...

quá nhiều (mang nghĩa tiêu cực)

Danh từ đếm được số nhiều

There are too many cars on the road.

I have too many things to do today!

...too much...

quá nhiều (mang nghĩa tiêu cực)

Danh từ không đếm được

There is too much noise in my town.

There is too much work to do today!

…not enough…

không đủ

· Danh từ đếm được số nhiều

· Danh từ không đếm được

There isn’t enough room for everybody in my city.

There aren’t enough chairs for everyone.

*Verbs (to express preference) + to-infinitives (Động từ diễn tả sự yêu thích + động từ nguyên mẫu có to):

– Ta dùng động từ chỉ sở thích like, love, prefer, hate + động từ nguyên mẫu có to (to-infinitives) để chỉ những hoạt động bản thân/người khác thích và muốn làm.

I love to play folk games.

She prefers to play spinning tops.

They don’t like to go to the park.

What do they like to do?

They like to play folk games.

Do they like to play shuttlecock?

Yes, they do./No, they don’t. They prefer to play soccer.

e.g.

– Ta dùng cấu trúc prefer V-ing to V-ing với nghĩa 'thích làm cái A hơn làm cái B'.
e.g. I prefer living in the countryside to living in the city because there is enough fresh air and nature.

*Adverbs of frequency (Trạng từ chỉ tần suất):

– Trạng từ chỉ tần suất được dùng để nói về mức độ thường xuyên của một sự việc hoặc hành động.

never

rarely/seldom

sometimes

often

usually

always

không bao giờ

hiếm khi

thỉnh thoảng

thường

thường xuyên

luôn luôn

– Trạng từ chỉ tần suất được dùng trước động từ thường và sau động từ to be hoặc trợ động từ như do/does/did…

She didn’t always/usually/often eat out when she was young.

My brother always/usually/sometimes/rarely/never hangs out with his friend.

Who do you usually play spinning tops with?

I usually play spinning tops with my classmates.

e.g.

– Các từ rarely/seldom và never không thường được dùng trong câu phủ định và câu hỏi.

– Từ sometimes không thường được dùng trong câu phủ định.

III/ Bài tập

I/ PRONUNCIATION

1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. A. chef B. church C. chair D. chore

2. A. school B. headache C. character D. children

II. Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

3. A. nature B. dislike C. country D. people

4. A. never B. country C. prefer D. weather

II/ VOCABULARY AND GRAMMAR

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.

5. You should use _______ more to save the environment.

A. public transportation
B. vehicles
C. cars
D. airplanes

6. The New Year's Countdown party _____ at the city's square tomorrow.

A. takes off
B. takes on
C. takes place
D. takes care

7. One of the ____________ festivals in the countryside is Mid-Autumn festival.

A. traditional
B. tradition
C. traditionally
D. traditions

8. We finished third in the tug ______ war competition last year.

A. from
B. to
C. in
D. of

9. Most students in my class are hard-working. They ________ finish all their homework before they come to class.

A. sometimes
B. always
C. rarely
D. never

10. Having too ______ vehicles on the streets causes pollution in the city.

A. some
B. any
C. much
D. many

11. My sister seldom plays badminton after work, she prefers __________ in the nearby river.

A. swims
B. to swim
C. to swimming
D. swam

12. There weren't ________ chairs in the room, so some of us had to stand.

A. much
B. too much
C. enough
D. lots

III/ ERROR CORRECTION

Find the underlined part that needs correction in each of the following questions.

13. I can't sleep- there istoo many noise in the neighborhood at night!

14. When I wasyounger, I played usually spinning tops with my brother.

15, We’d like to announce the village festival will take place on January 21st to February 2nd.

16. All the children are interested inthe animal perform at the festival.

IV/ WORD FORM

Write the correct form of the given words.

17. My little brother likes to eat ______________ (CANDY) fruit at Tet.

18. Tiktok is a popular source of ________________ (ENTERTAIN) among teenagers.

19. They ______________ (ANNOUNCEMENT) the time and place of the Hiền Lương Village Tết festival last night.

20. Students should learn to protect the environment and save ___________ (NATURE) resources.

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top