I. Modals: “should, shouldn’t; can, can’t”
1. Should & shouldn’t:
“should” (nên) và “shouldn’t” (không nên) dùng để đưa ra lời khuyên
Should là động từ khuyết thiếu, do đó nó không cần chia theo các ngôi và luôn cần một động từ nguyên thể không “to” đi đằng sau.
Thể | Thể khẳng định / Thể phủ định | Thể nghi vấn |
Chức năng | Dùng để diễn tả lời khuyên, hay ý nghĩ điều gì là đúng, nên làm hoặc không nên làm. | Dùng để hỏi ý kiến hay yêu cầu một lời khuyên. |
Cấu trúc | S + should/ shouldn’t + V + (các thành phần khác). | Should + S + V + (các thành phần khác)? Yes, S + should. No, S + shouldn’t. |
Ví dụ | We should brush our teeth twice a day. (Chúng ta nên đánh răng hai lần một ngày.) We shouldn’t waste water. (Chúng ta không nên lãng phí nước.) | Should we buy a new car? (Chúng ta có nên mua một chiếc ô tô mới không?) Yes, we should. (Có, chúng ta nên mua.) |
2. Can & can’t:
“can” (Có thể) và “can’t” (Không thể) là động từ khuyết thiếu, do đó nó không cần chia theo các ngôi và luôn cần một động từ nguyên thể không “to” đi đằng sau.
Thể | Thể khẳng định/ Phủ định | Thể nghi vấn |
Cấu trúc | S + can/ can’t + V + (các thành phần khác). | Can + S + V + (các thành phần khác)? Yes, S + can. No, S + can’t. |
Chức năng | Diễn tả khả năng của một người có thể/ không thể làm được gì hoặc một sự việc có thể/ không thể xảy ra ở hiện tại. | Dùng trong câu hỏi đề nghị, xin phép, yêu cầu. |
Ví dụ: | - She can speak Spanish. (Cô ấy có thể nói tiếng Tây Ban Nha.) - It can rain. (Trời có thể mưa.) | - Can I ask you a question? (Tôi có thể hỏi bạn 1 câu không?) - Can you swim? (Bạn có thể bơi không?) |
II. Conjunction: “so”
Liên từ/ Từ nối là từ dùng để kết hợp các từ, cụm từ, mệnh đề hay câu với nhau. Trong đó:
Liên từ đẳng lập | Liên từ phụ thuộc | |
Chức năng | Dùng để nối các từ, cụm từ cùng một loại, hoặc các mệnh đề ngang hàng nhau (tính từ với tính từ, danh từ với danh từ...) | Dùng để nối các nhóm từ, cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng khác nhau - mệnh đề phụ với mệnh đề chính trong câu. |
Vị trí | - Luôn luôn đứng giữa 2 từ hoặc 2 mệnh đề mà nó liên kết. - Nếu nối các mệnh đề độc lập thì luôn có dấu phẩy đứng trước liên từ. | - Thường đứng đầu mệnh đề phụ thuộc. - Mệnh đề phụ thuộc có thể đứng trước hoặc đứng sau mệnh đề chính nhưng phải luôn được bắt đầu bằng liên từ phụ thuộc. |
Các liên từ | Chỉ sự thêm vào: and (và)... | Diễn tả nguyên nhân, lý do: because (bởi vì)... |
Chỉ sự tương phản, đối lập: but (nhưng)... | Chỉ hai hành động trái ngược nhau về mặt logic: although (mặc dù) | |
Chỉ kết quả: so (vì vậy, cho nên)... | ||
Chỉ sự lựa chọn: or (hoặc)... | ||
Ví dụ | - I’ll come and see you soon. (Tôi sẽ đến và gặp bạn sớm.) - His mother won’t be there, but his father might. (Mẹ anh ấy sẽ không ở đó nhưng bố anh ấy thì có thể.) - It is raining, so I can’t go camping. (Trời đang mưa nên tôi không thể đi cắm trại được.) - I had a cold so I didn’t go to school. - We are going kayaking so you need to bring a towel. - We need to bring a tent so we can sleep. - We need to bring bottled water so we don’t get thirsty. - We should bring a flashlight so we can see at night. | - Last night we came late because it rained heavily. (Tối qua chúng tôi đến trễ vì trời mưa to.) Although the car is old, it is still reliable. (Mặc dù chiếc ô tô đã cũ, nhưng nó vẫn đáng tin cậy.) |
Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 8 (i-Learn Smart World): The World around Us
I. Từ vựng tiếng Anh 6 Smart World Unit 8
STT | Từ mới | Phân loại | Phiên âm | Định nghĩa |
1 | campsite | (n) | ˈkæmpsaɪt/ | khu cắm trại |
2 | canyon | (n) | /ˈkænjən/ | hẻm núi |
3 | cave | (n) | /keɪv/ | động |
4 | hiking | (n) | /ˈhaɪkɪŋ/ | chuyến đi bộ đường dài |
5 | kayaking | (n) | /ˈkaɪækɪŋ/ | việc chèo thuyền kayak |
6 | rafting | (n) | /ˈrɑːftɪŋ/ | việc đi bè |
7 | battery | (n) | /ˈbætri/ | pin |
8 | bottled water | (n) | /ˈbɒtld ˈwɔːtə(r) / | nước đóng chai |
9 | flashlight | (n) | /ˈflæʃlaɪt/ | đèn pin |
10 | pillow | (n) | /ˈpɪləʊ/ | gối |
11 | sleeping bag | (n) | /ˈsliːpɪŋ bæɡ/ | túi ngủ |
12 | tent | (n) | /tent/ | lều |
13 | towel | (n) | /ˈtaʊəl/ | khăn |
14 | bay | (n) | /beɪ/ | vịnh |
15 | beach | (n) | /biːtʃ/ | bãi biển |
16 | forest | (n) | /ˈfɒrɪst/ | rừng, khu rừng |
17 | highland | (n) | /ˈhaɪlənd/ | cao nguyên |
18 | island | (n) | /ˈaɪlənd/ | đảo |
19 | mountain | (n) | /ˈmaʊntən/ | núi |
20 | waterfall | (n) | /ˈwɔːtəfɔːl/ | thác nước |
II. Bài tập từ vựng Unit 8 lớp 6 The World around Us có đáp án
Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. You should wear ______________ to protect your eyes from the bright sun.
A. towels
B. jackets
C. sunglasses
D. tents
2. A ______________ will help you see in the dark.
A. battery
B. flashlight
C. horror
D. drama
3. When you visit a new country, you ______________ try to learn the language.
A. should
B. can’t
C. don’t
D. enjoy
4. I love sunbathing on sandy ______________.
A. mountains
B. deserts
C. islands
D. beaches
5. You ______________ visit the museum today. It’s closed at the moment.
A. shouldn’t
B. can’t
C. need
D. needn’t
6. I don’t like going ______________. I’m scared of traveling down a river in a thin boat.
A. hiking
B. swimming
C. trekking
D. kayaking
ĐÁP ÁN
Choose the best option to complete each of the following sentences.
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - D; 5 - B; 6 - D;
0 Comments:
Đăng nhận xét