tR

 1. Công thức 7 hằng đẳng thức đáng nhớ

a) Bình phương của một tổng:

(A + B)2 = A2 + 2AB + B2.

(x + 6)2 = x2 + 2 . x . 6 + 62 = x2 + 12x + 36.

b) Bình phương của một hiệu:

(A – B)2 = A2 – 2AB + B2.

(3x – 1)2 = (3x)2 – 2 . 3x . 1 + 12 = 9x2 – 6x + 1.

c) Hiệu hai bình phương:

A2 – B2 = (A – B) . (A + B).

d) Lập phương của một tổng:

(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3.

(2x + 3y)3 = (2x)3 + 3 . (2x)2 . 3y + 3 . 2x . (3y)2 + (3y)3 = 8x3 + 36x2y + 54xy2 + 27y3.

e) Lập phương của một hiệu:

(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3.

(2 – x)3 = 23 – 3 . 22 . x + 3 . 2 . x2 – x3 = 8 – 12x + 6x2 – x3.

f) Tổng hai lập phương:

A3 + B3 = (A + B) . (A2 – AB + B2).

g) Hiệu hai lập phương:

A3 – B3 = (A – B) . (A2 + AB + B2).

Chú ý: Các hằng đẳng thức mở rộng:

(A + B + C)2 = A2 + B2 + C2 + 2AB + 2BC + 2AC.

(A – B + C)2 = A2 + B2 + C2 – 2AB – 2BC + 2AC.

(A – B – C)2 = A2 + B2 + C2 – 2AB + 2BC – 2AC.

(x + 2y – 1)2 = x2 + (2y)2 + 12 + 2 . (2xy – x – 2y) =  x2 + 4y2 + 1 + 4xy – 2x – 4y.

(A + B – C) 2 = A2 + B2 + C2 + 2 . (AB – AC – BC).

(A + B + C)= A3 + B3 + C3 + 3 . (A + B) . (A + C) . (B + C).

(2 + x + y)= 23 + x3 + y3 + 3 . (2 + x) . (x + y) . (2 + y)

A4 + B4  = (A + B) . (A3 – A2B + AB2 – B3).

A4 – B4  =  (A – B) . (A3 + A2B + AB2  + B3).

Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:

4 – 4x + x= 22 – 2 . 2 . x + x2 = (2 – x)2.

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top