Câu 1: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
(Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại)- town (thị trấn)
- down (xuống)
- brown (nâu)
- know (biết)
town /taʊn/
down/daʊn/
know/nəʊ/
brown/braʊn/
Đáp án know đọc là / əʊ /, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Câu 2: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
(Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại)- grow (phát triển)
- below (bên dưới)
- now (bây giờ)
- throw (ném)
grow /grəʊ/
now/naʊ/
below/bɪˈləʊ/
throw /θrəʊ/
Đáp án now đọc là / aʊ /, các đáp án còn lại đọc là / əʊ /
Câu 3: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
(Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại)- cloud (đám mây)
- shoulder (vai)
- mouse (chuột)
- house (ngôi nhà)
cloud /klaʊd/
shoulder/ˈʃəʊldə/
mouse/maʊz/
house/haʊz/
Đáp án shoulder đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Câu 4: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
(Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại)- our (của chúng tôi)
- though (mặc dù)
- about (về)
- round (vòng)
our /ˈaʊə/
about/əˈbaʊt/
though/ðəʊ/
round/raʊnd/
Đáp án though đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Câu 5: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
(Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại)- board (ván)
- goat (dê)
- coat (áo)
- coal (than)
board /bɔːd/
goat/gəʊt/
coat/kəʊt/
coal/kəʊl/
Đáp án board đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 6: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
(Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại)- road (đường)
- goal (mục tiêu)
- broadcast (phát sóng)
- soap (xà phòng)
road /rəʊd/
goal/gəʊl/
soap/səʊp/
broadcast/ˈbrɔːdkɑːst/
Đáp án broadcast đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 7: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
(Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại)- those (những)
- along (cùng)
- alone (một mình)
- total (tổng số)
those /ðəʊz/
alone/əˈləʊn/
along/əˈlɒŋ/
total/ˈtəʊtl/
Đáp án along đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 8: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
(Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại)- open (mở)
- brother (anh)
- over (trên)
- control (kiểm soát)
open /ˈəʊpən/
brother/ˈbrʌðə/
over/ˈəʊvə/
control /kənˈtrəʊl/
Đáp án brother đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 9: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
(Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại)- show (hiện)
- blow (thổi)
- crown (vương miện)
- shadow (bóng tối)
show /ʃəʊ/
blow/bləʊ/
shadow/ˈʃædəʊ/
crown/kraʊn/
Đáp án crown đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là / əʊ /
Câu 10: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
(Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại)- noun (danh từ)
- account (tài khoản)
- should (nên)
- mountain (núi)
noun /naʊn/
should /ʃʊd/
account/əˈkaʊnt/
mountain/ˈmaʊntɪn/
Đáp án should đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Câu 11:
- poultry (gia cầm)
- bounce (nảy)
- out (ra)
- sound (âm thanh)
bounce /baʊns/
out /aʊt/
sound/saʊnd/
poultry/ˈpəʊltri/
Đáp án poultry đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Câu 12:
- flower (hoa)
- elbow (khuỷu tay)
- narrow (hẹp)
- snow (tuyết)
ellow /ˈɛlbəʊ/
narrow/ˈnærəʊ/
flower/ˈflaʊə/
snow/snəʊ/
Đáp án flower đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 13:
- tomorrow (ngày mai)
- powerful (mạnh mẽ)
- throwaway (vứt bỏ)
- ownership (sở hữu)
tomorrow /təˈmɒrəʊ/
throwaway/ˈθrəʊəweɪ/
ownership/ˈəʊnəʃɪp/
powerful/ˈpaʊəfʊl/
Đáp án powerful đọc là / aʊ /, các đáp án còn lại đọc là / əʊ /
0 Comments:
Đăng nhận xét