tR

 Ngữ âm: Trọng âm từ 2 âm tiết

  Câu 1: Choose the word that has a different stress from the others.

(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại)
  • cannon (pháo)
  • father   (cha)
  • culture (văn hóa )
  • direct   (trực tiếp)

cannon /ˈkænən/
father /ˈfɑːðə/
culture /ˈkʌlʧə/
direct //daɪˈrekt/
Đáp án direct có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 2: Choose the word that has a different stress from the others.

(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại)
  • Easter    (Phục sinh)
  • rename  (đổi tên)
  • festive   (lễ hội)
  • harvest  (thu hoạch)

Easter /ˈiːstə/
festive/ˈfɛstɪv/
rename/ˌriːˈneɪm/
harvest /ˈhɑːvɪst/
Đáp án rename có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 3: Choose the word that has a different stress from the others.

(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại)
  • invest     (đầu tư)
  • perform  (thực hiện)
  • machine (máy móc)
  • major     (chính)

invest /ɪnˈvɛst/
major/ˈmeɪʤə/
perform/pəˈfɔːm/
machine /məˈʃiːn/
Đáp án major có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 4: Choose the word that has a different stress from the others.

(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại)
  • believe    (tin)
  • rely         (dựa vào)
  • decrease  (giảm)
  • answer    (trả lời)

answer/ˈɑːnsə/
believe/bɪˈliːv/
rely/rɪˈlaɪ/
decrease /dɪˈkriːs/
Đáp án answer có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 5: Choose the word that has a different stress from the others.

(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại)
  • traffic  (giao thông)
  • police  (cảnh sát)
  • result   (kết quả)
  • correct (đúng)

police/pəˈliːs/
result/rɪˈzʌlt/
correct/kəˈrɛkt/
traffic /ˈtræfɪk/
Đáp án traffic có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 6: Choose the word that has a different stress from the others.

(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại)
  • alone   (một mình)
  • funny  (vui nhộn)
  • pretty  (xinh đẹp)
  • lucky  (may mắn)

funny/ˈfʌni/
pretty/ˈprɪti/
lucky /ˈlʌki/
alone/əˈləʊn/
Đáp án alone có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 7: Choose the word that has a different stress from the others.

(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại)
  • copy      (sao chép)
  • parade   (diễu hành)
  • replace  (thay thế)
  • arrive    (đến)

parade /pəˈreɪd/
copy/ˈkɒpi/
replace/rɪˈpleɪs/
arrive/əˈraɪv/
Đáp án copy có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 8: Choose the word that has a different stress from the others.

(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại)
  • actor   (diễn viên)
  • after   (sau)
  • also    (cũng )
  • afraid (sợ hãi)

actor/ˈæktə/
after /ˈɑːftə/
afraid /əˈfreɪd/
also/ˈɔːlsəʊ/
Đáp án afraid có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 9: Choose the word that has a different stress from the others.

(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại)
  • before    (trước)
  • belong   (thuộc về)
  • between (giữa)
  • better     (tốt hơn)

before /bɪˈfɔː/
belong /bɪˈlɒŋ/
better/ˈbɛtə/
between /bɪˈtwiːn/
Đáp án better có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 10: Choose the word that has a different stress from the others.

(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại)
  • paper   (pháo)
  • pencil  (cha)
  • picture (văn hóa)
  • police  (trực tiếp)

paper /ˈpeɪpə/
pencil/ˈpɛnsl/
picture/ˈpɪkʧə/
police /pəˈliːs/
Đáp án police có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top