tR

 BÀI TẬP VỀ PHÁT ÂM VÀ TRỌNG ÂM


Câu 1: Choose the word whose underlined syllable is pronounced differently from the rest.

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
  • union  (hợp nhất )
  • rough  ( thô )
  • sum     ( tổng )
  • utter    ( hoàn toàn)

Câu 2: Choose the word whose underlined syllable is pronounced differently from the rest.

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
  • blood  (máu )
  • noon   ( buổi trưa )
  • tool     ( công cụ )
  • spoon ( thìa)

Câu 3: Choose the word whose underlined syllable is pronounced differently from the rest.

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
  • chicken  (gà )
  • chemist  ( nhà hóa học )
  • church   ( nhà thờ )
  • century  ( thế kỷ)

Câu 4: Choose the word whose underlined syllable is pronounced differently from the rest.

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
  • thought  (nghĩ )
  • taught    ( dạy )
  • tough     ( khó khăn )
  • bought   ( mua)

Câu 5: Choose the word whose underlined syllable is pronounced differently from the rest.

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
  • pleasure  (niềm vui )
  • heat        ( nhiệt )
  • meat       ( thịt )
  • feed        ( thức ăn)

Câu 6: Choose the word whose underlined syllable is pronounced differently from the rest.

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
  • champagne  (rượu sâm banh )
  • chalk           ( phấn )
  • machine      ( máy )
  • ship             ( tàu)

Câu 7: Choose the word whose underlined syllable is pronounced differently from the rest.

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
  • hide  (ẩn )
  • tide   ( thủy triều )
  • knit   ( đan )
  • fly    ( bay)

Câu 8: Choose the word whose underlined syllable is pronounced differently from the rest.

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
  • put      (đặt )
  • could  ( có thể )
  • moon  ( mặt trăng )
  • push   ( đẩy)

Câu 9: Choose the word whose underlined syllable is pronounced differently from the rest.

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
  • how     (thị trấn )
  • slow    ( chậm )
  • town   ( sức )
  • power ( điện)

Câu 10: Choose the word whose underlined syllable is pronounced differently from the rest.

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
  • talked    (đã nói )
  • asked    ( đã hỏi )
  • liked     ( đã thích )
  • naked   ( đã khỏa thân)

Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top