tR

Câu 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

(Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại)
  • motion  (chuyển động)
  • doctor   (bác sĩ)
  • after      (sau)
  • return    (trở về)

doctor /ˈdɒktə/
after/ˈɑːftə/
motion/ˈməʊʃən/
return/rɪˈtɜːn/
Đáp án motion đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

(Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại)
  • maintain   (duy trì)
  • football     (bóng đá)
  • without     (mà không)
  • potential   (có tiềm năng)

potential /pəʊˈtɛnʃəl/
maintain/meɪnˈteɪn/
football/ˈfʊtbɔːl/
without/wɪˈðaʊt/
Đáp án potential đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 3: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

(Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại)
  • photo    (ảnh)
  • nation   (quốc gia)
  • store     (cửa hàng)
  • table     (bảng)

photo /ˈfəʊtəʊ/
store/stɔː/
table/ˈteɪbl/
nation/ˈneɪʃən/
Đáp án nation đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 4: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

(Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại)
  • active       (hoạt động)
  • addition   (bổ sung)
  • amount    (số lượng)
  • affect       (ảnh hưởng)

active /ˈæktɪv/
amount/əˈmaʊnt/
affect /əˈfekt/
addition /əˈdɪʃ(ə)n/
Đáp án addition đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 5: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

(Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại)
  • listen    (lắng nghe)
  • great    (tuyệt vời)
  • write    (viết)
  • cut       (cắt)

great /greɪt/
write /raɪt/
cut /kʌt/
listen /ˈlɪsn/
Đáp án listen chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 6: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

(Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại)
  • identity  (danh tính)
  • patient    (bệnh nhân)
  • initial     (ban đầu)
  • station    (trạm)

patient /ˈpeɪʃənt/
initial/ɪˈnɪʃəl/
identity/aɪˈdɛntɪti/
station/ˈsteɪʃən/
Đáp án identity đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

Câu 7: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

(Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại)
  • fortune   (vận may)
  • century   (thế kỷ)
  • actual     (thực tế)
  • contact   (liên hệ)

fortune /ˈfɔːʧən/
century /ˈsɛnʧʊri/
actual/ˈækʧʊəl/
contact/ˈkɒntækt/
Đáp án contact đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/

Câu 8: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

(Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại)
  • time      (thời gian)
  • often     (thường)
  • take      (tham gia)
  • party    (tiệc)

often /ˈɒfn/
time /taɪm/
take/teɪk/
party/ˈpɑːti/
Đáp án often chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 9: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

(Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại)
  • comment  (bình luận)
  • teacher     (giáo viên)
  • student     (học sinh)
  • fasten       (buộc chặt)

comment /ˈkɒmɛnt/
teacher /ˈtiːʧə/
student/ˈstjuːdənt/
fasten/ˈfɑːsn/
Đáp án fasten chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 10: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

(Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại)
  • future     (tương lai)
  • nature    (thiên nhiên)
  • picture   (hình ảnh)
  • mature   (trưởng thành)

future /ˈfjuːʧə/
mature /məˈtjʊə/
nature/ˈneɪʧə/
picture/ˈpɪkʧə/
Đáp án mature đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/

Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top