Câu 1: Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây
The blue flower is blooming in the garden.
- 2
- 3
- 4
- 0
Từ chứa âm /bl/ trong câu là:
- blue /bluː/
- blooming /ˈbluːmɪŋ/
Tạm dịch câu: Bông hoa xanh đang nở trong vườn.
Câu 2: Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây
Don’t double the troubles.
- 2
- 0
- 1
- 3
Từ chứa âm /bl/ trong câu là:
- double /ˈdʌbl/
- trouble /ˈtrʌbl/
Tạm dịch câu: Đừng nhân đôi những rắc rối.
Câu 3: Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây
There is a beautiful blanket on my bed.
- 0
- 1
- 2
- 3
Từ chứa âm /bl/ trong câu là:
- blanket /ˈblæŋkɪt/
Tạm dịch câu: Có một cái chăn đẹp trên giường của tôi.
Câu 4: Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây
It’s very hard for blind people to do everything.
- 3
- 2
- 1
- 0
Từ chứa âm /bl/ trong câu là:
- blind /blaɪnd/
Tạm dịch câu: Người mù rất khó làm mọi thứ.
Câu 5: Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây
The problem seems to be credibly difficult.
- 2
- 4
- 3
- 1
Từ chứa âm /bl/ trong câu là:
- problem /ˈprɒbləm/
- credibly /ˈkrɛdəbli/
Tạm dịch câu: Vấn đề có vẻ là khó một cách đáng tin cậy.
Ngữ âm: /ɪ/
Câu 6: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- machine (máy)
- if (nếu)
- police (cảnh sát)
- pizza (pizza)
Machine: /məˈʃiːn/
If: /ɪf/
Police: /pəˈliːs/
Pizza: /ˈpiːtsə/
Đáp án if phát âm là / ɪ / còn lại là /i: /
Câu 7: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- side (bên)
- hide (ẩn)
- magazine (tạp chí)
- high (cao)
Magazine: /ˌmæɡəˈziːn/
Side: /saɪd/
Hide: /haɪd/
High: /haɪ/
Đáp án magazine phát âm là / i / còn lại là / aɪ /
Câu 8: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- teaching (dạy)
- going (đi)
- equal (bằng)
- eleven (dạy mười một)
Teaching: /ˈtiːtʃɪŋ/
Going: /ˈɡəʊɪŋ/
Equal: /ˈiːkwəl/
Eleven: /ɪˈlevn/
Đáp án equal phát âm là / i / còn lại là / ɪ /
Câu 9: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- picture (hình ảnh)
- litre (lít)
- ticket (vé)
- cinema (rạp chiếu phim)
picture: /ˈpɪktʃə(r)/
ticket: /ˈtɪkɪt/
liter: /ˈliːtə(r)/
cinema: /ˈsɪnəmə/
Đáp án litre phát âm là /iː/ còn lại là /ɪ/
Câu 10: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
- wife (vợ)
- fine (tốt)
- wine (rượu)
- rich (giàu)
wife /waɪf/
fine /. /faɪn/
wine /waɪn/
rich /rɪʧ/
Đáp án rich đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Câu 11: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
- girl (cô gái)
- fish (cá)
- live (sống)
- drink (uống)
girl/gɜːl/
fish /fɪʃ/
live /lɪv/
drink /drɪŋk/
Đáp án girl đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là / ɪ/
Câu 12: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
- office (văn phòng)
- difficult (khó)
- important (quan trọng)
- exercise (bài tập)
office /ˈɒfɪs/
difficult /ˈdɪfɪkəlt
important /ɪmˈpɔːtənt
exercise /ˈɛksəsaɪz/
Đáp án exercise đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 13: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
- exam (kỳ thi)
- marriage (hôn nhân)
- family (gia đình)
- national (quốc gia)
marriage /ˈmærɪʤ/
example /ɪɡˈzæm/
family /ˈfæmɪli/
company /ˈnæʃnəl/
Đáp án marriage đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 14: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
- machine (máy)
- message (tin nhắn)
- library (thư viện)
- breakfast (bữa sáng)
machine /məˈʃiːn/
library /ˈlaɪbrəri/
message /ˈmɛsɪʤ/
breakfast /ˈbrɛkfəst/
Đáp án message đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 15: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
- different (khác nhau)
- remember (nhớ)
- become (trở thành)
- design (thiết kế)
remember /rɪˈmɛmbə/
become /bɪˈkʌm/
design /dɪˈzaɪn/
different/ˈdɪfrənt/
Đáp án different đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 16: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- heart (trái tim)
- teach (dạy)
- peach (đào)
- team (đội)
Teach: /tiːtʃ/
Heart: /hɑːt/
Peach: /piːtʃ/
Team: /tiːm/
Đáp án heart phát âm là /ɑ/ còn lại là /i:/
Câu 17: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- these (những)
- metre (mét)
- secret (bí mật)
- English (Tiếng Anh)
these /ðiːz/
metre /ˈmiː.tər/
secret /ˈsiː.krət/
English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/
Đáp án English phát âm là /i: / còn lại là /ɪ/
Câu 18: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- meet (gặp)
- pretty (xinh đẹp)
- seen (nhìn thấy)
- sheep (cừu)
Meet: /miːt/
Pretty: /ˈprɪti/
Seen: /siːn/
Sheep: /ʃiːp/
Đáp án pretty phát âm là / ɪ / còn lại là / i /
Câu 19: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- hill (đồi)
- king (vua)
- six (sáu)
- dream (giấc mơ)
Hill: /hɪl/
Dream: /driːm/
King: /kɪŋ/
Six: /sɪks/
Đáp án dream phát âm là / i: / còn lại là / ɪ /
Câu 20: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
- fruit (trái cây)
- juice (nước ép)
- suit (bộ đồ)
- build (xây dựng)
fruit /fruːt/
build /bɪld/
juice /ʤuːs/
suit/suːt/
Đáp án build đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /uː/
0 Comments:
Đăng nhận xét