tR

 

1. Thứ tự thực hiện phép tính

Thứ tự thực hiện phép tính đối với các số tự nhiên vẫn đúng với các số hữu tỉ:

- Với các biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân và phép chia, ta thực hiện các phép tính từ trái sang phải.

- Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự:

Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.

- Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau 

Thứ tự thực hiện các dấu ngoặc: ngoặc tròn → ngoặc vuông → ngoặc nhọn

2. Quy tắc chuyển vế

Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “” và dấu “”  đổi thành dấu “+”.

Nếu A + B = C thì A = C – B;

Nếu A – B = C thì A = C + B.

Tính chất của đẳng thức:

Nếu A = B thì B = A; A + C = B + C.

3. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tính

a) 1,2 –32+ 7,5: 3;

b) 9,8 + 1,5. 6 + (6,8 – 2): 3;

c) 31 + {4. (3,5 – 1)}: 5;

d) 100: {2. [34. 1,5 – (35 – 9)]}.

Hướng dẫn giải:

a) 1,2 – + 7,5 : 3

= 1,2 – 9 + 2,5

= –7,8 + 2,5

= – 5,3;

b) 9,8 + 1,5. 6 + (6,8 – 2): 3

= 9,8 + 9 + 4,8 : 3

= 18,8 + 1,6 = 20,4;

c) 2,1 + {4. (3,5 – 1)}: 5

= 2,1 + {4. 2,5}: 5

= 2,1 + 10: 5

= 2,1 + 2 = 4,1;

d) 100: {2. [34. 1,5 - (35 – 9)]}

= 100: {2. [34. 1,5 – 26]}

= 100: {2. [51 – 26]}

= 100: {2. 25}

= 100: 50 = 2.

Ví dụ 2. Tìm x, biết:

a) +12=67;                                  

b) 34=98;

c) 2+53176=16;

d) 914=5712.

Hướng dẫn giải:

a) +12=67

=6712

=1214714

=-194

Vậy =-194.

b) -34=98

=98+34

=98+68

=158

Vậy =158.

c) 2+-53-176=16

2+-106-176=16

2+-276=16

2=16--276

2=143

Vậy =73.

d) 914=5712

914-=1014+714

914-=1714

=914-1714

=-47

Vậy =-47.

Ví dụ 3. Tìm các số hữu tỉ x thỏa mãn các điều kiện sau:

a) Biết x có dạng =12 (t ℤ) và 16<-34<23

b) Biết x có dạng (t  ℤ) và tổng của ba số 1215; x lớn hơn 35 và nhỏ hơn 1110.

Hướng dẫn giải:

a)Ta có: 16<-34<23

⇔ 16+34<<23+34

⇔ 1112<<1712

Vậy các số hữu tỉ x thỏa mãn là: 1212:1312=1412:1512:1612.

b) Vì tổng của ba số 1215; x lớn hơn 35 và nhỏ hơn 1110 nên ta có:

 35<12+15+<1110

⇔ 35-12-15<<1110-12-15

⇔ 610-510-210<<1110-510-210

⇔ -110<<410

Vậy các số hữu tỉ x thỏa mãn là: 010,110:210:310.

4. Bài tập tự luyện

Bài 1. Tìm x, biết:

a) +0,25=12 ;                                

b) --57=914

Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 23+16:54+14+38:52;              

b) 59:111-522+74.114-27 .

Bài 3. Tìm x, biết:

a) +54-75=920 ;

b) 9-=87--78.

Bài 4. Tính một cách hợp lí:      

 a) – 1,2 + (– 0,8) + 0,25 + 5,75 – 2021;

b) – 1,2 + 169+-209 + 11,1.

Bài 5. Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau:

a) 1711-65-1611+265;

b) 395+94-95-54+67.

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top