tR


Câu hỏi và Đáp án: loigiaihay.com
Tạo trắc nghiệm: thaithuan2023


Câu 1: Choose the best answer to complete each of the following questions
Before it's dark, you need to ______ a new shelter with branches.

  • build
  • climb
  • pick
  • use

Phương pháp giải:
Kiến thức: Nghĩa của các động từ
Lời giải chi tiết:
A. build (V): xây dựng
B. climb (V): leo/trèo
c. pick (V): hái/ nhặt
D. use (V): sử dụng
Before it's dark, you need to build a new shelter with branches.
(Trước khi trời tối, bạn cần xây dựng một nơi trú ẩn mới bâng cành cây.)

Câu 2: Choose the best answer to complete each of the following questions
If you see a big bear, you can  ______ up a tree.

  • avoid
  • climb
  • find
  • run

Kiến thức: Nghĩa của các động từ
Lời giải chi tiết:
A. avoid (V): tránh khỏi
B. climb (V): leo/ trèo
c. find (V): tìm thấy
D. run (V): chạy
If you see a big bear, you can climb up a tree.
(Nễu bạn nhìn thấy một con gấu to, bạn có thế trèo /ên cây.)

Câu 3: Choose the best answer to complete each of the following questions
If you see a big bear, try to  ______ still.

  • build
  • stand
  • find
  • climb

Kiến thức: Nghĩa của các động từ
Lời giải chi tiết:
A. build (V): xây dựng
B. stand (V): đứng =>stand still: đứng yên
c. find (V): tìm thấy
D. climb (V): leo trèo
If you see a big bear, try to stand still.
(Nếu bạn nhìn thấy một con gẫu to, hãy cô gắng đứng yên.)

Câu 4: Choose the best answer to complete each of the following questions
You can always ______ away quickly from animals.

  • run
  • avoid
  • use
  • pick

Kiến thức: Nghĩa của các động từ
Lời giải chi tiết:
A. run (V): chạy =>run away: bỏ chạy
B. avoid (V): tránh
c. use (V): sử dụng
D. pick (V): hái/ nhặt
You can always run away quickly from animals.
(Bạn có thế luôn luôn bỏ chạy thật nhanh để tránh những con vật.)

Câu 5: Choose the best answer to complete each of the following questions
Look for a lake if you want to ______ some drinking water.

  • 5C
  • find
  • pick
  • stand

Kiến thức: Nghĩa của các động từ
Lời giải chi tiết:
A. avoid (V): tránh
B. find (V): tìm thấy
c. pick (V): hái/ nhặt
D. stand (V): đứng
Look for a lake if you want to find some drinking water.
(Hãy tìm một cái hô nếu bạn muốn tìm một ít nước uống.)

Câu 6: Choose the best answer to complete each of the following questions
Don't ______ strange fruit.

  • climb
  • pick
  • use
  • build

Kiến thức: Nghĩa của các động từ
Lời giải chi tiết:
A. climb (V): leo trèo
B. pick (V): hái/ nhặt
c. use (V): sử dụng
D. build (V): xây dựng
Don't pick strange fruit.
(Đừng hái hoa quả lạ.)

Câu 7: Choose the best answer to complete each of the following questions
If you ______ the sun, you can find out where you are. You don't need a map.

  • use
  • climb
  • run
  • avoid

Kiến thức: Nghĩa của các động từ
Lời giải chi tiết:
A. use (V): sử dụng
B. climb (V): leo trèo
c. run (V): chạy
D. avoid (V): tránh
If you use the sun, you can find out where you are. You don't need a map.
(Nếu bạn sử dụng mặt ười, bạn có thể tìm ra nơi bạn đang ở. Bạn không cần bản đỗ.)

Câu 8: Choose the best answer to complete each of the following questions
Remember to _____  dangerous plants.

  • stand
  • avoid
  • use
  • find

Kiến thức: Nghĩa của các động từ
Lời giải chi tiết:
A. stand (V): đứng
B. avoid (V): tránh
c. use (V): sử dụng
D. find (V): tìm thấy
Remember to avoid dangerous plants.
(Nhớ tránh xa những thực vật nguy hiểm.)

Câu 9: Choose the best answer to complete each of the following questions
She always ______ away when she sees snakes.

  • builds
  • stands
  • runs
  • picks

Kiến thức: Nghĩa của các động từ
Lời giải chi tiết:
A. builds (V): xây dựng
B. stands (V): đứng
c. runs (V): chạy
D. picks (V): hái/ nhặt
She always runs away when she sees snakes.
(Cô ấy luôn bỏ chạy khi nhìn thấy rắn.)

Câu 10: Choose the best answer to complete each of the following questions
You can_____  a phone to track your movement.

  • use
  • find
  • avoid
  • climb

Kiến thức: Nghĩa của các động từ
Lời giải chi tiết:
A. use (V): sử dụng
B. find (V): tìm thấy
c. avoid (V): tránh
D. climb (V): leo trèo
You can use a phone to track your movement.
(Bạn có thể sử dụng điện thoại để đánh dấu chuyển động của mình.)

Câu 11: Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with the words.
bossy, clever, competitive, friendly, reserved.
1. Our team leader really likes winning. She's .

  • Xem đáp án

bossy (adj): hống hách
clever (adj): thông minh
competitive (adj): thích cạnh tranh
friendly (adj): thân thiện
reserved (adj): dè dặt
Lời giải chi tiết :
1. Our team leader really likes winning. She's competitive.
(Trưởng nhóm của chúng tôi thực sự thích chiến thắng. Cô ấy là người ưa cạnh tranh.)

Câu 12: Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with the words.
bossy, clever, competitive, friendly, reserved.
2. ‘Is Nam intelligent?’ ‘Yes, he very '.

  • Xem đáp án

bossy (adj): hống hách
clever (adj): thông minh
competitive (adj): thích cạnh tranh
friendly (adj): thân thiện
reserved (adj): dè dặt
Lời giải chi tiết :
2. ‘Is Nam intelligent?’ ‘Yes, he very clever.’
(‘Nam có thông minh không?’ ‘Có, anh ấy rất thông minh.’)

Câu 13: Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with the words.
bossy, clever, competitive, friendly, reserved.
Lucy prefers to be alone. She’s .

  • Xem đáp án

bossy (adj): hống hách
clever (adj): thông minh
competitive (adj): thích cạnh tranh
friendly (adj): thân thiện
reserved (adj): dè dặt
Lời giải chi tiết :
3. Lucy prefers to be alone. She’s reserved.
(Lucy thích ở một mình. Cô ấy thì khép kín.)

Câu 14: Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with the words.
bossy, clever, competitive, friendly, reserved.
He tells people what to do. He’s .

  • Xem đáp án

bossy (adj): hống hách
clever (adj): thông minh
competitive (adj): thích cạnh tranh
friendly (adj): thân thiện
reserved (adj): dè dặt
Lời giải chi tiết :
4. He tells people what to do. He’s bossy.
(Anh ấy bảo mọi người phải làm gì. Anh ta thật hách dịch.)

Câu 15: Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with the words.
bossy, clever, competitive, friendly, reserved.
Sophie is very nice and – everyone likes her!

  • Xem đáp án

bossy (adj): hống hách
clever (adj): thông minh
competitive (adj): thích cạnh tranh
friendly (adj): thân thiện
reserved (adj): dè dặt
Lời giải chi tiết :
5. Sophie is very nice and friendly – everyone likes her!
(Sophie rất dễ mến và thân thiện - mọi người đều thích cô ấy!)

Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top