tR


Câu hỏi và Đáp án: loigiaihay.com
Tạo trắc nghiệm: thaithuan2023


Câu 1: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.

  • mustn't:
  • couldn't
  • can't
  • needn't

mustn't: không được
couldn't: không thể
can't: không thế
needn't: không cần
Động từ trong câu chia ở thì quá khứ (was cheering) nên ta hiểu ngữ cảnh của câu là ở quá khứ.
=>Susan couldn't hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
Tạm dịch: Susan đã không thế nghe được người phát ngôn nói gì bởi vì đám đông la hét quá lớn.

Câu 2: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.

  • needn't
  • shouldn't
  • mustn't
  • can't

needn't: không cần
shouldn't: không nên
mustn't: không được
can't: không thể
=> She can't be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.
Tạm dịch: Cô ấy không thể ốm được. Tôi vừa nhìn thấy cô ấy chơi bóng rổ trong sân trường mà.

Câu 3: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before you attempt the ascent.

  • might / can
  • may / mustn't
  • can / should
  • must / needn't

might / can: có thể/ có thể
may / mustn't: có thể/ không được
can / should: có thể/ nên
must / needn't: phải/ không cần
=> Hiking the trail to the peak can be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You should research the route a little more before you attempt the ascent.
Tạm dịch: Hành quân từ đường mòn lên tới đỉnh núi có thể rất nguy hiểm nếu bạn không chuẩn bị tốt cho sự thay đổi đột ngột của thời tiết. Bạn nên nghiên cứu lộ trình 1 chút trước khi bạn nỗ lực leo lên.

Câu 4: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He is unreliable. What he says _______ be believed.

  • cannot
  • must not
  • may not
  • might not

cannot: không thể
must not: không được
may not: có lẽ không
might not: có lẽ không
He is unreliable. What he says cannot be believed.
Tạm dịch: Anh ấy không đáng tin tưởng. Những gì anh ta nói không thể tin được.

Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top