Tạo trắc nghiệm: thaithuan2023
C.5. Ngữ âm
Phát âm động từ quá khứ đơn có quy tắc
Câu 1: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- loved
- liked
- wished
- gripped
Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/
Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/
Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /I/ ,r/ và tất cả các nguyên âm
Lời giải chi tiết:
loved /lAvd/
liked /laikt/
wished /wijt/
gripped /gript/
Câu A đuôi -ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/
Câu 2: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- bored
- amazed
- excited
- enjoyed
Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/
Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/
Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm
Lời giải chi tiết :
bored /bɔːd/
amazed /əˈmeɪzd/
excited /ɪkˈsaɪtɪd/
enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/
Câu C đuôi –ed phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/
Câu 3: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- reached
- played
- worked
- fixed
Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/
Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/
Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm
Lời giải chi tiết :
reached /riːtʃt/
played /pleɪd/
worked /wɜːkt/
fixed /fɪkst/
Câu B đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/
Câu 4: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- moved
- looked
- missed
- relaxed
Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/
Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/
Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm
Lời giải chi tiết :
moved /muːvd/
looked /lʊkt/
missed /mɪst/
relaxed /rɪˈlækst/
Câu A đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/
Câu 5: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- supported
- landed
- needed
- closed
Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/
Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/
Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm
Lời giải chi tiết :
supported /səˈpɔːtɪd/
landed /ˈlændɪd/
needed /niːdɪd/
closed /kləʊzd/
Câu D đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/
Câu 6: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- entered
- attended
- invested
- translated
Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/
Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/
Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm
Lời giải chi tiết :
entered /ˈentə(r)d/
attended /əˈtendɪd/
invested /ɪnˈvestɪd/
translated /trænzˈleɪtɪd/
Câu A đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/
Câu 7: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- lifted
- robbed
- changed
- mentioned
Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/
Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/
Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm
Lời giải chi tiết :
lifted /lɪftɪd/
robbed /rɒbd/
changed /tʃeɪndʒd/
mentioned /ˈmenʃnd/
Câu A đuôi –ed phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /d/
Câu 8: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- washed
- danced
- waited
- finished
Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/
Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/
Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm
Lời giải chi tiết :
washed /wɒʃt/
danced /dɑːnst/
waited /weɪtɪd/
finished /ˈfɪnɪʃt/
Câu C đuôi –ed phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /t/
Câu 9: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- loved
- walked
- travelled
- cried
Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/
Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/
Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm
Lời giải chi tiết :
loved /lʌvd/
walked /wɔːkt/
travelled /ˈtrævld/
cried /kraɪd/
Câu B đuôi –ed phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/
Câu 10: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
- jumped
- passed
- sentenced
- climbed
Đuôi -ed được phát âm là:
- /ɪd/ khi động từ có tận cùng là âm /t/, /d/.
- /t/ khi động từ có tận cùng là âm /s/, /p/, /f/, /k/, /ʃ/, /tʃ/.
- /d/ khi động từ có tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại.
Lời giải chi tiết :
jumped /dʒʌmpt/
passed /pɑːst/
sentenced /ˈsentənst/
climbed /klaɪmd/
Câu D đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.
0 Comments:
Đăng nhận xét