Câu 1: Choose the correct answer to complete the sentence.
Look! the girls are _________ rope in the playground.
- are skipping
- skips
- skipping
- to skip
Look! (Nhìn kìa) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
s+be +v_ing (ai đang làm gì) Lời giải chi tiết:
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: s+be +v_ing (ai đang làm gì)
=>Look! the girls are skipping rope in the playground.
Tạm dịch: Nhìn kìa! Các cô gái đang nhảy dây trong sân chơi.
Đáp án: c. skipping
Câu 2: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer to complete the sentence.
Nam _______ football now. He’s tired.
- are playing
- isn’t playing
- is playing
- aren’t playing
Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be (not) +V_ing (ai đang (không đang) làm gì)
Lời giải chi tiết :
Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be (not) +V_ing (ai đang (không đang) làm gì)
Chủ ngữ số ít (Nam) => be = is => loại A, D
Xét về ngữ nghĩa He’s tired (Anh ấy đang mệt mỏi) => Anh ấy hiện tại không chơi bóng đá.
=> Nam isn’t playing football now. He’s tired
Tạm dịch: Bây giờ Nam không chơi bóng đá. Anh ấy đang rất mệt mỏi
Đáp án: B. isn’t playing
Câu 3: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer to complete the sentence.
Please be quiet! I ________ my book.
- ain’t reading
- are reading
- am reading
- is reading
Cụm từ (Please be quiet!-Làm ơn giữ yên lặng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Chủ ngữ là I (tôi) => be = am (chọn C)
=> Please be quiet! I am reading my book.
Tạm dịch: Hãy im lặng! Tôi đang đọc sách của tôi.
Đáp án: C. am reading
Câu 4: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer to complete the sentence.
We ________ our bicycles to school now.
- are riding
- is riding
- ride
- rides
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Lời giải chi tiết :
Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Chủ ngữ số nhiều (we-chúng ta) => be = are
=> We are riding our bicycles to school now.
Tạm dịch: Chúng tôi đang đạp xe đến trường.
Đáp án: A
Câu 5: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer to complete the sentence.
My brother _________ a video clip on Youtube now.
- is playing
- is having
- is watching
- is listening
Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Xét các đáp án:
A. is playing (đang chơi)
B. is having (đang có)
C. is watching (đang xem)
D. is listening (đang nghe)
=> Cụm từ: watch a video clip (xem đoạn phim)
=> My brother is watching a video clip on Youtube now.
Tạm dịch: Anh tôi đang xem một đoạn phim trên Youtube bây giờ
Đáp án: C
Câu 6: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer to complete the sentence.
Nam and Minh ______ playing soccer in the yard at the moment.
- do
- is
- does
- are
At the moment (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Chủ ngữ số nhiều (Nam và Minh) => be = are
=> Nam and Minh are playing soccer in the yard at the moment.
Tạm dịch: Hiện tại Nam và Minh đang chơi bóng đá trong sân.
Đáp án: D. are
Câu 7: Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the correct answer to complete the sentence. She _____ English at the moment.
- study
- is studying
- studies
- studying
At the moment (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Chủ ngữ số ít: she (cô ấy) => be = is
=>She is studying English at the moment.
Tạm dịch: Cô ấy đang học tiếng Anh
Đáp án: B. is studying
Câu 8: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer to complete the sentence.
Look! David and Max ________ English to a foreigner.
- is speaking
- speak
- are speaking
- speaks
Look! (Nhìn kìa) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be +V_ing (ai đang làm gì)
Chủ ngữ số nhiều (David và Max) => be = are
=> Look! David and Max are speaking English to a foreigner.
Tạm dịch: Nhìn kìa! David và Max đang nói tiếng Anh với người nước ngoài.
Đáp án: C. are speaking
Câu 9: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer to complete the sentence.
I’m ______ physics.
- playing
- having
- doing
- going
Cụm từ have+subject (học môn nào), physics (môn vật lí)
=> I’m having physics.
Tạm dịch: Tôi đang học môn vật lí
Đáp án: B. having
Câu 10: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer to complete the sentence.
He is in the garden. He ______ the flowers.
- are watering
- is watering
- waters
- water
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta xác định được đây là thì hiện tại tiếp diễn (anh ấy đang ở … anh ấy đang làm gì)
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Chủ ngữ số ít he (anh ấy) => be = is
=> He is in the garden. He is watering the flowers.
Tạm dịch: Anh ấy đang ở trong vườn. Anh đang tưới hoa.
Đáp án: B. is watering
0 Comments:
Đăng nhận xét