tR

Câu 1: Choose the best answer
I cannot contact her by mobile phone – the network ________is so weak here.

  • channel
  • sign
  • signal
  • site

channel (n)kênh
sign (n) biển hiệu
signal (n) tín hiệu
site (n) điểm, khu vực
Dựa vào ngữ cảnh của câu thi đáp án signal là phù hợp nhất (network signal:tín hiệu mạng)
=> I cannot contact her by mobile phone; the network signalis so weak here
Tạm dịch:Tôi không thể liên lạc ví cô ấy bằng điện thoại di động_tín hiệu mạng ở đây rất yếu .

Câu 2: Choose the best answer We’ll ____________an article next week revealing the results of the experiment.

  • text
  • call
  • share
  • post

text (v) nhắn tin
call (v) gọi
share (v) chia sẻ
post (v) đăng tải
Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án post là phù hợp nhất (post an article: đăng tải một bài viết)
=> We’ll post an article next week revealing the results of the experiment.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đăng một bài báo vào tuần tới tiết lộ kết quả của thử nghiệm.

Câu 3: Choose the best answer We had a video ___________yesterday. Mr. Taylor joined us from Australia, and Ms. Young from Canada.

  • conference
  • online
  • telepathy
  • conversation

conference (n) cuộc họp, hội nghị
online (adv, adj) trực tuyến
telegraphy (n) thần giao cách cảm
conversation (n) cuộc hội thoại, nói chuyện
Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án conference là phù hợp nhất (video conference: cuộc họp video qua mạng)
=> We had a video conference yesterday. Mr. Taylor joined us from Australia, and Ms. Young from Canada.
Tạm dịch: Chúng tôi đã có một cuộc họp video ngày hôm qua. Ông Taylor đến từ Úc và bà Young đến từ Canada.

Câu 4: Choose the best answer The supposed process of communicating through means other than the senses, as the direct exchange of thoughts is called _______

  • body language
  • verbal language
  • gesture
  • telepathy

body language (n): ngôn ngữ hình thể
verbal language (n): ngôn ngữ dùng lời nói
gesture (n): cử chỉ, động tác
telepathy (n): thần giao cách cảm
=> The supposed process of communicating through means other than the senses, as the direct exchange of thoughts is called telepathy.
Tạm dịch: Quá trình được cho là giao tiếp thông qua các phương tiện khác ngoài giác quan, như sự trao đổi trực tiếp các suy nghĩ được gọi là thần giao cách cảm.

Câu 5: Choose the best answer Facebook lets you __________status and images with the entire worlds or with just your circle of friends.

  • download
  • post
  • share
  • edit

download (v) tải về
post (v) đăng tải
share (v) chia sẻ
edit (v) chỉnh sửa
Ta có: share sth with sb: chia sẻ cái gì với ai
=> Facebook lets you share status and images with the entire worlds or with just your circle of friends.
Tạm dịch: Facebook cho phép bạn chia sẻ trạng thái và hình ảnh với toàn bộ thế giới hoặc chỉ với vòng giới hạn kết nối bạn bè của bạn.

Câu 6: Choose the best answer. In a message board you can ___________messages or post questions.

  • raise
  • put
  • upload
  • text

raise (v): nâng lên, đưa lên
put (v): đặt để
upload (v): tải lên
text (v): nhắn, nhập, soạn thảo
Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án text là phù hợp nhất (text messages: nhắn tin)
=> In a message board you can text messages or post questions.
Tạm dịch: Trong bảng tin, bạn có thể nhắn tin hoặc đăng câu hỏi.

Câu 7: Choose the best answer Using music, codes or signs to communicate is called___________ communication.

  • non-verbal
  • verbal
  • public
  • telegraphic

non-verbal communication (adj) giao tiếp không dùng lời nói
verbal communication (n) giao tiếp dùng lời nói
public communication (n) truyền thông
telegraphic communication (n) giao tiếp bằng thần giao cách cảm
Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án non-verbal là phù hợp nhất
=> Using music, codes or signs to communicate is called non-verbal communication.
Tạm dịch: Sử dụng âm nhạc, mã hoặc dấu hiệu để giao tiếp được gọi là giao tiếp không lời.

Câu 8: Choose the best answer I experienced one communication ___________in Japan when I didn’t understand their body language.

  • ability
  • technique
  • breakdown
  • device

ability (n) khả năng
technique (n) kỹ thuật
breakdown (n) thất bại
device (n) thiết bị
Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án breakdown là phù hợp nhất (communication breakdown: sự cố giao tiếp, sự giao tiếp không hiệu quả)
=> I experienced one communication breakdown in Japan when I didn’t understand their body language.
Tạm dịch: Tôi đã trải qua một lần gặp trục trặc trong giao tiếp ở Nhật Bản khi tôi không hiểu ngôn ngữ cơ thể của họ.

Câu 9: Choose the best answer John managed ___________his family in England by using Messenger.

  • to contacting
  • to contact
  • contacting
  • contact

Cấu trúc: manage to V (xoay sở làm việc gì)
=> John managed to contact his family in England by using Messenger.
Tạm dịch: John đã quản lý để liên lạc với gia đình của mình ở Anh bằng cách sử dụng Messenger.

Câu 10: Choose the best answer They advised ____________a video conference in the next meeting.

  • using
  • to use
  • will use
  • use

Kiến thức: Chia động từ theo sau advise
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: advise O to V (khuyên ai làm gì)
advise + Ving (khuyên làm gì)
=> They advised using a video conference in the next meeting.
Tạm dịch: Họ khuyên nên sử dụng video conference trong cuộc họp tiếp theo.

Câu 11: Choose the best answer
Email and chat rooms help children __________ with friends and family members.

  • speak
  • talk
  • communicate
  • say

speak (v) nói
talk + to (v) nói chuyện
communicate + with (v) giao tiếp với
say + to (v) nói chuyện
=> Email and chat rooms help children communicate with friends and family members.
Tạm dịch: Phòng email và trò chuyện giúp trẻ giao tiếp với bạn bè và các thành viên trong gia đình.

Câu 12: Choose the best answer
Luckily, there are many communication techniques to help overcome ___________.

  • foreign languages
  • language barriers
  • culture shocks
  • language differences

foreign languages (n) ngoại ngữ
language barriers(n) rào cản ngôn ngữ
culture shocks (n) sốc văn hóa
language differences (n) khác biệt ngôn ngữ
Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án language barriers là phù hợp nhất
=> Luckily, there are many communication techniques to help overcome language barriers.
Tạm dịch: May mắn thay, có rất nhiều kỹ thuật giao tiếp giúp vượt qua rào cản ngôn ngữ.

Câu 13: Choose the best answer
The facial expressions for happiness, sadness, anger, surprise, fear, and disgust are the same across ____________.

  • habits
  • languages
  • customs
  • people

habits (n) thói quen
languages (n) ngôn ngữ
customs (n) phong tục
people (n) con người
Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án languages là phù hợp nhất
=> The facial expressions for happiness, sadness, anger, surprise, fear, and disgust are the same across languages.
Tạm dịch: Các biểu hiện trên khuôn mặt cho hạnh phúc, buồn bã, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi và ghê tởm là giống nhau vượt cả giới hạn các ngôn ngữ.

Câu 14: Choose the best answer
We should not _________ passwords with anyone.

  • share
  • steal
  • sell
  • lend

share + with (v) chia sẻ
steal (v) ăn cắp
sell (v) bán
lend (v) mượn
Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án share là phù hợp nhất
=> We should not share passwords with anyone.
Tạm dịch: Chúng ta không nên chia sẻ mật khẩu với bất kỳ ai.

Câu 15: Chọn từ đúng theo hình

  • smart phone
  • body language
  • landline phone
  • telepathy

1. body language (n): ngôn ngữ hình thể
2. landline phone (n): điện thoại bàn, điện thoại cố định
3. smart phone (n): điện thoại thông minh
4. telepathy (n): thần giao cách cảm
5. video conference (n): cuộc họp video qua mạng

Câu 16: Chọn từ đúng

  • telepathy
  • landline phone
  • smart phone
  • body language

1. body language (n): ngôn ngữ hình thể
2. landline phone (n): điện thoại bàn, điện thoại cố định
3. smart phone (n): điện thoại thông minh
4. telepathy (n): thần giao cách cảm
5. video conference (n): cuộc họp video qua mạng

Câu 17: Chọn từ đúng

  • body language
  • video conference
  • smart phone
  • landline phone

1. body language (n): ngôn ngữ hình thể
2. landline phone (n): điện thoại bàn, điện thoại cố định
3. smart phone (n): điện thoại thông minh
4. telepathy (n): thần giao cách cảm
5. video conference (n): cuộc họp video qua mạng

Câu 18: Chọn từ đúng

  • landline phone
  • telepathy
  • body language
  • video conference

Câu 19: Chọn từ đúng

  • telepathy
  • body language
  • landline phone
  • video conference

1. body language (n): ngôn ngữ hình thể
2. landline phone (n): điện thoại bàn, điện thoại cố định
3. smart phone (n): điện thoại thông minh
4. telepathy (n): thần giao cách cảm
5. video conference (n): cuộc họp video qua mạng

Câu 20: Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Read the clues and write the words.
1. If you send a few words on your phone, you send a ...

  • credit
  • engaged
  • text message
  • hang up

credit (n): tiền trong tài khoản điện thoại
engaged (adj): bận
hang up (v): tắt máy/ gác máy
speak up (n): nói to lên
text message (np): tin nhắn văn bản
Lời giải chi tiết :
If you send a few words on your phone, you send a text message.
(Nếu bạn gửi một vài từ trên điện thoại, bạn gửi một tin nhắn.)
If you can’t hear somebody, you say ‘Please speak up‘.
(Nếu bạn không thể nghe được ai đó, bạn nói ‘Làm ơn nói to lên’.)
When you end a phone call, you hang up.
(Khi bạn kết thúc một cuộc gọi, bạn cúp máy.)
If a phone is busy, it is engaged.
(Nếu một chiếc điện thoại đang được gọi, nó đang bận.)
If you don’t put any money on your phone, you haven’t got any credit.
(Nếu bạn không nạp tiền vào điện thoại, bạn sẽ không còn tài khoản.)

Câu 21: Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Read the clues and write the words.
If you can’t hear somebody, you say ‘Please....

  • engaged
  • credit
  • hang up
  • speak up

credit (n): tiền trong tài khoản điện thoại
engaged (adj): bận
hang up (v): tắt máy/ gác máy
speak up (n): nói to lên
text message (np): tin nhắn văn bản
Lời giải chi tiết :
If you send a few words on your phone, you send a text message.
(Nếu bạn gửi một vài từ trên điện thoại, bạn gửi một tin nhắn.)
If you can’t hear somebody, you say ‘Please speak up‘.
(Nếu bạn không thể nghe được ai đó, bạn nói ‘Làm ơn nói to lên’.)
When you end a phone call, you hang up.
(Khi bạn kết thúc một cuộc gọi, bạn cúp máy.)
If a phone is busy, it is engaged.
(Nếu một chiếc điện thoại đang được gọi, nó đang bận.)
If you don’t put any money on your phone, you haven’t got any credit.
(Nếu bạn không nạp tiền vào điện thoại, bạn sẽ không còn tài khoản.)

Câu 22: Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Read the clues and write the words.
If a phone is busy, it is ...

  • speak up
  • text message
  • engaged
  • hang up

credit (n): tiền trong tài khoản điện thoại
engaged (adj): bận
hang up (v): tắt máy/ gác máy
speak up (n): nói to lên
text message (np): tin nhắn văn bản
Lời giải chi tiết :
If you send a few words on your phone, you send a text message.
(Nếu bạn gửi một vài từ trên điện thoại, bạn gửi một tin nhắn.)
If you can’t hear somebody, you say ‘Please speak up‘.
(Nếu bạn không thể nghe được ai đó, bạn nói ‘Làm ơn nói to lên’.)
When you end a phone call, you hang up.
(Khi bạn kết thúc một cuộc gọi, bạn cúp máy.)
If a phone is busy, it is engaged.
(Nếu một chiếc điện thoại đang được gọi, nó đang bận.)
If you don’t put any money on your phone, you haven’t got any credit.
(Nếu bạn không nạp tiền vào điện thoại, bạn sẽ không còn tài khoản.)

Câu 23: Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Read the clues and write the words.
When you end a phone call, you...

  • text message
  • credit
  • speak up
  • hang up

credit (n): tiền trong tài khoản điện thoại
engaged (adj): bận
hang up (v): tắt máy/ gác máy
speak up (n): nói to lên
text message (np): tin nhắn văn bản
Lời giải chi tiết :
If you send a few words on your phone, you send a text message.
(Nếu bạn gửi một vài từ trên điện thoại, bạn gửi một tin nhắn.)
If you can’t hear somebody, you say ‘Please speak up‘.
(Nếu bạn không thể nghe được ai đó, bạn nói ‘Làm ơn nói to lên’.)
When you end a phone call, you hang up.
(Khi bạn kết thúc một cuộc gọi, bạn cúp máy.)
If a phone is busy, it is engaged.
(Nếu một chiếc điện thoại đang được gọi, nó đang bận.)
If you don’t put any money on your phone, you haven’t got any credit.
(Nếu bạn không nạp tiền vào điện thoại, bạn sẽ không còn tài khoản.)

Câu 24: Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Read the clues and write the words.
If you don’t put any money on your phone, you haven’t got any ...

  • hang up
  • speak up
  • text message
  • credit

credit (n): tiền trong tài khoản điện thoại
engaged (adj): bận
hang up (v): tắt máy/ gác máy
speak up (n): nói to lên
text message (np): tin nhắn văn bản
Lời giải chi tiết :
If you send a few words on your phone, you send a text message.
(Nếu bạn gửi một vài từ trên điện thoại, bạn gửi một tin nhắn.)
If you can’t hear somebody, you say ‘Please speak up‘.
(Nếu bạn không thể nghe được ai đó, bạn nói ‘Làm ơn nói to lên’.)
When you end a phone call, you hang up.
(Khi bạn kết thúc một cuộc gọi, bạn cúp máy.)
If a phone is busy, it is engaged.
(Nếu một chiếc điện thoại đang được gọi, nó đang bận.)
If you don’t put any money on your phone, you haven’t got any credit.
(Nếu bạn không nạp tiền vào điện thoại, bạn sẽ không còn tài khoản.)

Câu 25: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct option.
It helps you connect to the Internet.

  • tower
  • router

Từ vựng về công nghệ cao
Lời giải chi tiết :
(Nó giúp bạn kết nối với mạng In - ter - net.)
- tower (n): phần cứng của máy tính
- router (n): bộ định tuyến

Câu 26: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct option.
It is the working area on a monitor of a computer.

  • mouse
  • screen

Từ vựng về công nghệ cao
Lời giải chi tiết :
(Nó là khu vực làm việc trên một màn hình điều khiển.)
- screen (n): màn hình
- mouse (n): con chuột

Câu 27: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct option.
It moves the cursor around a screen.

  • keyboard
  • mouse

Từ vựng về công nghệ cao
Lời giải chi tiết :
(Nó di chuyển đai gạt xung quanh màn hình.) - keyboard (n): bàn phím - mouse (n): con chuột

Câu 28: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct option.
It holds most of the components of a computer.

  • tower
  • USB flash drive

Từ vựng về công nghệ cao
Lời giải chi tiết :
(Nó giữ hầu hết bộ phận cấu thành của máy tính.)
- USB flash drive (n): USB
- tower (n): phần cứng của máy tính

Câu 29: Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the correct option. It allows you to input text into a computer.

  • router
  • keyboard

Từ vựng về công nghệ cao
Lời giải chi tiết :
(Nó cho phép bạn nhập dữ liệu vào máy tính.)
- keyboard (n): bàn phím
- router (n): bộ định tuyến

Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top