Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy điểm O thuộc AB. Vẽ OM vuông góc với BC tại M. Tia MO cắt AC tại N. Chọn câu đúng.
- O là trực tâm của ΔABC;
- O là trực tâm của ΔMBC;
- CO vuông góc với NB;
- Hai đáp án B và C đều đúng.
Câu 2: ho tam giác ABC nhọn có ba đường cao AM, BN, CP. Biết AM = BN = CP. Khi đó tam giác ABC là:
- Tam giác vuông;
- Tam giác vuông cân;
- C.Tam giác đều;
- D.Tam giác cân.
Câu 3: Cho tam giác ABC có đường cao BE và trực tâm O .AO cắt BC tại H. Số đo góc AHC là:
Câu 4: Tam giác nhọn có trực tâm:
- Nằm bên trong của tam giác;
- Năm bên ngoài của tam giác;
- Nằm trên đỉnh của tam giác;
- Nằm trên cạnh của tam giác.
Câu 5: Cho tam giác ABC có đường cao AH và BE cắt nhau tại O. Cho $\widehat{ACH} = 50°$. Số đo góc $\widehat{BOH}$ bằng :
Câu 6: Cho ΔABC vuông cân tại B. Trên cạnh AB lấy điểm H. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BH = BD. Chọn câu đúng.
- DH ⊥ AB;
- DH ⊥ AC;
- ΔHBD đều;
- D. $\widehat{CDI}$ = 60°.
Câu 7: Cho các hình vẽ sau:
Trong các hình trên, điểm H trong hình nào là trực tâm của tam giác?
- Hình a;
- Hình b;
- Hình c;
- Hình d.
Câu 8: Cho hình vẽ sau:
Trực tâm của tam giác IBC là:
- Điểm A;
- B, Điểm B;
- Điểm C;
- Điểm I.
Câu 9: Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AM và BN cắt nhau tại I. Gọi H là giao điểm của CI và AB. Chọn khẳng định đúng?
- CI ⊥ AB;
- AH = BH;
- I là trọng tâm tam giác ABC;
- IA = IB = IC.
Câu 10: Cho ∆ABC cân tại A có đường cao AK. Biết $\widehat{BAC} = 40°$. Số đo $\widehat{ACK}$ bằng:
Câu 11: Điền vào chỗ trống sau: “Đoạn thẳng vuông góc kẻ từ một đỉnh của một tam giác đến đường thẳng chứa cạnh đối diện gọi là … của tam giác đó”.
- Đường trung trực;
- Đường cao;
- Đường trung tuyến;
- Đường phân giác.
Câu 12: Ba đường cao của một tam giác tù:
- Đồng quy tại một điểm nằm ngoài tam giác;
- Đồng quy tại một điểm nằm trog tam giác;
- Đồng quy tại một điểm nằm trên đỉnh tam giác;
- Đồng quy tại một điểm nằm tại trọng tâm tam giác.
Câu 13: Cho tam giác ABC có đường cao AH và BE cắt nhau tại O. Cho $\widehat{OAE} = 30°$. Số đo $\widehat{BOH}$ bằng :
Câu 14: Điền vào chỗ trống sau: “Ba đường cao của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này được gọi là … của tam giác”.
- Trọng tâm;
- Trực tâm;
- Trung điểm;
- Trung trực.
Câu 15: Vị trí trực tâm của tam giác tù:
- Nằm bên trong tam giác;
- Nằm bên ngoài tam giác;
- Nằm trùng với đỉnh bất kì;
- Tất cả đáp án trên đều sai.
Câu 16: Chọn khẳng định sai:
- Ba đường cao của một tam giác cùng đi qua một điểm;
- Trong một tam giác, giao điểm của ba đường cao gọi là trực tâm;
- Trong một tam giác, giao điểm của ba đường cao cách đều ba đỉnh;
- Đường cao của một tam giác là đoạn thẳng vuông góc kẻ từ một đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện của tam giác đó.
Câu 17: Cho ΔABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em chọn phát biểu đúng.
- H là trực tâm của ∆ABC;
- CH là đường cao của ∆ABC;
- H là trọng tâm của ∆ABC;
- D.Phát biểu A, B đều đúng.
Câu 18: Vị trí trực tâm của tam giác vuông:
- Nằm bên trong tam giác;
- Nằm bên ngoài tam giác;
- Nằm trùng với đỉnh góc vuông;
- Tất cả đáp án trên đều sai.
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(I) Tam giác nhọn có trực tâm nằm bên trong tam giác;
(II) Tam giác tù có trực tâm nằm bên ngoài tam giác;
(III) Tam giác vuông có trực tâm trùng với đỉnh góc vuông;
Chọn khẳng định đúng:
- Chỉ có (I) đúng;
- Chỉ có (II) đúng;
- Có 2 phát biểu đúng;
- Cả (I), (II) và (III) đều đúng.
Câu 20: Cho ΔABC có đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Chọn câu đúng.
- CH // AB;
- CH ⊥HB;
- CH ⊥AB;
- D.Tất cả đáp án trên đều sai.
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn
17/20
Trả lờiXóanhư