Câu 1: Cho tam giác ABC có I cách đều 3 đỉnh. Khi đó điểm I là
- Một điểm bất kì nằm trong tam giác ABC;
- Một điểm bất kì nằm trên đường trung trực của AB;
- Một điểm bất kì nằm trên đường trung trực của AC;
- Giao điểm của hai đường trung trực của AB và AC.
Câu 2: Cho tam giác ∆ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Từ M và N vẽ 2 đường trung trực cắt nhau tại O. Biết đường tròn tâm O bán kính OA có đường kính bằng 8 cm. Độ dài đoạn thẳng OB bằng:
Câu 3: Cho hình vẽ như bên dưới. Biết AM = 12 cm. Tính chiều dài của đoạn thẳng AG.
Câu 4: Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC, AM và BN cắt nhau tại G. Tỉ số $\frac{AG}{AM}$ bằng :
- $\frac{2}{3}$
- $\frac{1}{3}$
- $\frac{3}{4}$
- $\frac{3}{2}$
Câu 5: Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC, AM và BN cắt nhau tại G. Tỉ số $\frac{GM}{AG}$ bằng :
- $\frac{2}{3}$
- $\frac{1}{3}$
- $\frac{3}{4}$
- $\frac{3}{2}$
Câu 6: Cho hình vẽ như bên dưới. Biết GN = 4 cm. Độ dài đoạn thẳng BN bằng:
- 12 cm;
- 10 cm;
- 14 cm;
- 16 cm.
Câu 7: Cho tam giác ∆ABC cân tại A có hai điểm E và F lần lượt là trung điểm của AC và AB. Khi đó tam giác GBC là:
- Tam giác cân;
- Tam giác thường;
- Tam giác đều;
- Tam giác vuông.
Câu 8: Cho tam giác ∆ABC có đường trung tuyến BD bằng đường trung tuyến CF. Khi đó tam giác ∆ABC là:
- A.Tam giác vuông;
- Tam giác vuông cân;
- Tam giác thường;
- D.Tam giác cân.
Câu 9: Cho tam giác ∆ABC, điểm M thuộc đoạn thẳng BC sao cho BM = 2MC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = CA. Gọi E là giao điểm của AM và BD. Khi đó điểm M là:
- Trọng tâm của ΔABD;
- Trọng tâm của ΔABC;
- Trực tâm của ΔABC;
- Cách đều ba đỉnh của ΔABD.
Câu 10: Điền vào chỗ trống sau: “Đường trung tuyến của tam giác là đoạn thẳng nối một đỉnh của tam giác với ... của cạnh đối diện”.
- Trung trực;
- Trung điểm;
- Trọng tâm;
- Giao điểm.
Câu 11: Cho tam giác ΔABC có đường trung tuyến AD, trên đoạn thẳng AD lấy điểm E và F sao cho AE = EF = FD. Điểm F là:
- Trọng tâm của ΔABC;
- Trực tâm của ΔABC;
- Cách đều ba đỉnh của ΔABC;
- Cách đều ba cạnh của ΔABC.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng:
- Đường trung tuyến của tam giác là đoạn thẳng đi qua trung điểm và vuông góc với cạnh của tam giác tại trung điểm ấy;
- Ba đường trung tuyến của tam giác đi qua một điểm, điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng $\frac{1}{3}$ độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy;
- Ba đường trung tuyến của tam giác đi qua một điểm, điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng $\frac{2}{3}$ độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy;
- Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác cách đều ba đỉnh của tam giác đó.
Câu 13: Điền vào chỗ trống sau: “Ba đường trung tuyến của một tam giác cắt nhau tại một điểm. Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng … độ dài đường trung tuyến đi qua điểm ấy.”
- $\frac{1}{3}$
- $\frac{1}{2}$
- $\frac{2}{3}$
- $\frac{1}{4}$
Câu 14: Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC, AM và BN cắt nhau tại G. Tỉ số $\frac{GM}{AM}$ bằng :
- $\frac{2}{3}$
- $\frac{1}{3}$
- $\frac{3}{4}$
- $\frac{3}{2}$
Câu 15: Cho ∆ABC có hai đường trung tuyến BD và CF cắt nhau tại G. Biết BD = CF và AG cắt BC tại E. Số đo góc AEC là :
Câu 16: Cho hình như bên dưới. Đường thẳng AM trong hình bên dưới là:
- Đường trung trực của tam giác ∆ABC;
- Đường trung tuyến của tam giác ∆ABC;
- Đường cao của tam giác ∆ABC;
- Đường phân giác của tam giác ∆ABC.
Câu 17: Cho các hình vẽ sau:
Điểm G trong hình nào là trọng tâm của tam giác đó?
- Hình a;
- Hình b;
- Hình c;
- Hình d.
Câu 18: Một tam giác có tất cả bao nhiêu đường trung tuyến?
Câu 19: Giao điểm của ba đường trung trực của một tam giác:
- Là trực tâm của tam giác đó;
- Cách đều ba đỉnh của tam giác đó;
- Là trọng tâm của tam giác đó;
- Cách đều ba cạnh của tam giác đó.
Câu 20: Cho tam giác DEF có trung tuyến DM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là sai?
- DG = 2GM;
- $DG=\frac{2}{3}DM$
- $GM=\frac{1}{3}DM$
- $DM=\frac{3}{2}GM$
Câu 21: Cho tam giác ABC cân tại A có hai đường trung tuyến BD và CF cắt nhau tại G. Biết BD = 9 cm. Độ dài đoạn thẳng GF bằng:
Câu 22: Cho hình vẽ sau:
Biết AM = 3 cm, độ dài đoạn thẳng AD bằng
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn
0 Comments:
Đăng nhận xét