Câu 3: Cho tam giác ∆ABC vuông cân tại A có H và K lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC. Từ H và K kẻ đường trung trực của hai cạnh AB và AC cắt nhau tại O. Tính số đo góc OAC
Câu 4: Một điểm được gọi là cách đều ba đỉnh của một tam giác khi là:
- Giao điểm của ba đường cao của tam giác;
- Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác;
- Trọng tâm của tam giác;
- Trực tâm của tam giác.
Câu 5: Điền vào chỗ trống sau: “Trong một tam giác, đường trung trực của mỗi cạnh gọi là … của tam giác đó”.
- Đường trung tuyến;
- Đường trung trực;
- Trọng tâm;
- Trung điểm.
Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A có góc $\widehat{BAC}$= 60° có AH là đường cao và K là trung điểm của AC. Từ K kẻ đường trung trực của AC cắt AH tại O . Số đo góc OCA là:
Câu 7: Cho tam giác ∆ABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng:
- ∆AOB = ∆COE;
- ∆ABO = ∆CEO;
- ∆ABE = ∆CDE;
- ∆ABO = ∆COE.
Câu 8: Điền vào chỗ trống sau: “Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này … ba đỉnh của tam giác đó.”
- Giao;
- Nằm trên;
- Cách đều;
- Thuộc.
Câu 9: Cho tam giác ∆ABC có góc A là góc tù. Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại O và đường trung trực của AB cắt BC tại E. Khi đó, ∆EAB là:
- Tam giác thường;
- Tam giác vuông;
- Tam giác đều;
- Tam giác cân.
Câu 10: Cho các nhận xét sau:
(I) Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác bất kì luôn nằm trong tam giác đó;
(II) Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác vuông nằm trên cạnh huyền của tam giác vuông đó;
(III) Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác nhọn nằm ngoài tam giác đó;
(IV) Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác tù nằm ngoài tam giác đó.
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
Câu 11: Giao điểm O của ba đường trung trực của tam giác thuộc:
- Đường tròn tâm O đi qua ba đỉnh của tam giác;
- Đường tròn tâm O nằm trong tam giác;
- Đường tròn tâm O đi qua ba cạnh của tam giác;
- Đường tròn tâm O đi qua một đỉnh của tam giác.
Câu 12: Cho các hình vẽ sau:
Hình nào có giao điểm của ba đường trung trực ?
- Hình a;
- Hình b;
- Hình c;
- Hình d.
Câu 13: Cho ∆ABC, P là trung điểm của AC. Các đường trung trực của AB và BC cắt nhau tại O. Số đo góc OPC bằng :
Câu 14: Chọn câu trả lời sai:
- Mỗi tam giác có ba đường trung trực;
- Ba đường trung trực của tam giác đi qua một điểm, điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác đó;
- Ba đường trung trực của tam giác đi qua một điểm, điểm này cách đều ba cạnh của tam giác đó;
- Trong một tam giác, đường trung trực của mỗi cạnh gọi là đường trung trực của tam giác đó.
Câu 15: Cho tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Từ M, N vẽ hai đường trung trực cắt nhau tại O. Cho OA= 5 cm. Độ dài đoạn thẳng OB bằng:
- 4 cm;
- 5 cm;
- 10 cm;
- 20 cm.
Câu 16: Cho tam giác ∆ABC có góc A là góc tù. Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại O. Đường tròn tâm O bán kính OA đi qua điểm:
Câu 17: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ∆ABC. Khi đó điểm O là:
- Trọng tâm của ∆ABC;
- Điểm cách đều ba cạnh của ∆ABC;
- Điểm cách đều ba đỉnh của ∆ABC;
- Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 18: Quan sát hình bên dưới, cho biết OA = 8cm. Độ dài đoạn thẳng OC bằng:
Câu 19: Cho tam giác ∆ABC cân tại A, có M là trung điểm của BC. Đường trung trực của AB cắt AM tại O. Khi đó điểm O:
- Là trọng tâm của ∆ABC;
- Cách đều ba cạnh của ∆ABC;
- Là trực tâm của ∆ABC
- D.Cách đều ba đỉnh của ∆ABC
Câu 20: Cho ∆ABC, gọi I là giao điểm của hai đường trung trực của hai cạnh AB và AC. Kết quả nào dưới đây đúng?
- IA > IB > IC;
- IA = IB = IC;
- IA < IB < IC;
- Không thể so sánh được độ dài của IA, IB, IC.
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn
như 13/18
Trả lờiXóa17/18
Trả lờiXóa16/18
Trả lờiXóaNHƯ
NHƯ 18/18
Trả lờiXóa