tR

Câu 3: Cho tam giác ∆ABC vuông cân tại A có H và K lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC. Từ H và K kẻ đường trung trực của hai cạnh AB và AC cắt nhau tại O. Tính số đo góc OAC

  • 30°;
  • 45°;
  • 60°;
  • 90°.

Câu 4: Một điểm được gọi là cách đều ba đỉnh của một tam giác khi là:

  • Giao điểm của ba đường cao của tam giác;
  • Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác;
  • Trọng tâm của tam giác;
  • Trực tâm của tam giác.

Câu 5: Điền vào chỗ trống sau: “Trong một tam giác, đường trung trực của mỗi cạnh gọi là … của tam giác đó”.

  • Đường trung tuyến;
  • Đường trung trực;
  • Trọng tâm;
  • Trung điểm.

Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A có góc $\widehat{BAC}$= 60° có AH là đường cao và K là trung điểm của AC. Từ K kẻ đường trung trực của AC cắt AH tại O . Số đo góc OCA là:

  • 30°;
  • 45°;
  • 60°;
  • 90°.

Câu 7: Cho tam giác ∆ABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng:

  • ∆AOB = ∆COE;
  • ∆ABO = ∆CEO;
  • ∆ABE = ∆CDE;
  • ∆ABO = ∆COE.

Câu 8: Điền vào chỗ trống sau: “Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này … ba đỉnh của tam giác đó.”

  • Giao;
  • Nằm trên;
  • Cách đều;
  • Thuộc.

Câu 9: Cho tam giác ∆ABC có góc A là góc tù. Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại O và đường trung trực của AB cắt BC tại E. Khi đó, ∆EAB là:

  • Tam giác thường;
  • Tam giác vuông;
  • Tam giác đều;
  • Tam giác cân.

Câu 10: Cho các nhận xét sau:
(I) Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác bất kì luôn nằm trong tam giác đó;
(II) Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác vuông nằm trên cạnh huyền của tam giác vuông đó;
(III) Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác nhọn nằm ngoài tam giác đó;
(IV) Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác tù nằm ngoài tam giác đó.
Có bao nhiêu nhận xét đúng?

  • 1;
  • 2;
  • 3;
  • 4.

Câu 11: Giao điểm O của ba đường trung trực của tam giác thuộc:

  • Đường tròn tâm O đi qua ba đỉnh của tam giác;
  • Đường tròn tâm O nằm trong tam giác;
  • Đường tròn tâm O đi qua ba cạnh của tam giác;
  • Đường tròn tâm O đi qua một đỉnh của tam giác.

Câu 12: Cho các hình vẽ sau:
Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 6 Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Hình nào có giao điểm của ba đường trung trực ?

  • Hình a;
  • Hình b;
  • Hình c;
  • Hình d.

Câu 13: Cho ∆ABC, P là trung điểm của AC. Các đường trung trực của AB và BC cắt nhau tại O. Số đo góc OPC bằng :

  • 30°;
  • 60°;
  • 90°;
  • 45°.

Câu 14: Chọn câu trả lời sai:

  • Mỗi tam giác có ba đường trung trực;
  • Ba đường trung trực của tam giác đi qua một điểm, điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác đó;
  • Ba đường trung trực của tam giác đi qua một điểm, điểm này cách đều ba cạnh của tam giác đó;
  • Trong một tam giác, đường trung trực của mỗi cạnh gọi là đường trung trực của tam giác đó.

Câu 15: Cho tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Từ M, N vẽ hai đường trung trực cắt nhau tại O. Cho OA= 5 cm. Độ dài đoạn thẳng OB bằng:
Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 6 Tính chất ba đường trung trực của tam giác

  • 4 cm;
  • 5 cm;
  • 10 cm;
  • 20 cm.

Câu 16: Cho tam giác ∆ABC có góc A là góc tù. Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại O. Đường tròn tâm O bán kính OA đi qua điểm:

  • B và C;
  • M và N;
  • B;
  • C.

Câu 17: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ∆ABC. Khi đó điểm O là:

  • Trọng tâm của ∆ABC;
  • Điểm cách đều ba cạnh của ∆ABC;
  • Điểm cách đều ba đỉnh của ∆ABC;
  • Tất cả các đáp án trên đều sai.

Câu 18: Quan sát hình bên dưới, cho biết OA = 8cm. Độ dài đoạn thẳng OC bằng:
Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 6 Tính chất ba đường trung trực của tam giác

  • 8;
  • 16;
  • 4;
  • 2.

Câu 19: Cho tam giác ∆ABC cân tại A, có M là trung điểm của BC. Đường trung trực của AB cắt AM tại O. Khi đó điểm O:

  • Là trọng tâm của ∆ABC;
  • Cách đều ba cạnh của ∆ABC;
  • Là trực tâm của ∆ABC
  • D.Cách đều ba đỉnh của ∆ABC

Câu 20: Cho ∆ABC, gọi I là giao điểm của hai đường trung trực của hai cạnh AB và AC. Kết quả nào dưới đây đúng?

  • IA > IB > IC;
  • IA = IB = IC;
  • IA < IB < IC;
  • Không thể so sánh được độ dài của IA, IB, IC.
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


4 Comments:

 
Top