Câu 1: Phép chia đa thức $(12x^{3} + 12x^{2} − 15x − 9)$ cho đa thức (2x + 1) được đa thức thương là:
- $6x^{2} + 3x − 9$;
- $6x^{2} + 6x − 9$
- $6x^{2} + 3x + 9$
- $6x^{2} + 5x − 9$.
Câu 2: Kết quả của phép nhân $2x(3x^{3} + 7x − 9)$ là đa thức nào trong các đa thức sau?
- $6x^{2} + 14x − 18$;
- $6x^{3} + 14x^{2} − 18x$;
- $6x^{3} + 14x^{2} − 11x$;
- $5x^{3} + 9x^{2} − 7x$.
Câu 3: Kết quả của phép chia $(3x^{5} − 6x^{3} + 9x^{2}) : 3x^{2}$ là đa thức nào trong các đa thức sau?
- $x^{3} − 3x + 3$;
- $x^{3} − 2x^{2} + 3x$;
- $x^{3} − 2x^{2} + 3$;
- $x^{3} − 2x + 3$.
Câu 4: Thương và phần dư của phép chia đa thức $(4x^{3} − 3x^{2} + 2x + 1)$ cho đa thức $(x^{2} − 1)$ lần lượt là:
- 4x + 3; 6x − 2;
- 2x + 3; 3x − 1;
- 4x − 3; 0;
- 4x − 3; 6x − 2.
Câu 5: Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?
- 10x$^{2}$ − 3x − 2;
- 10x$^{2}$ − x + 4;
- 10x$^{2}$ + x − 2;
- 10x$^{2}$ − x − 2.
Câu 6: Tính chiều rộng của một hình chữ nhật có diện tích bằng (2x$^{2}$ − x − 6) và chiều dài bằng (2x + 3).
- x + 2;
- x − 2;
- 2x + 1;
- x.
Câu 7: Cho các khẳng định sau:
(I) A(x) = (–x$^{2}$ – x)(1 + 3x)
= –x$^{2}$(1 + 3x) – x(1 + 3x)
(II) A(x) = (–x$^{2}$ – x)(1 + 3x)
= 1 . (–x$^{2}$ – x) – 3x(–x$^{2}$ – x)
Chọn khẳng định đúng:
- Chỉ (I) đúng;
- Chỉ (II) đúng;
- Cả (I) và (II) đều đúng;
- Cả (I) và (II) đều sai.
Câu 8: Chọn khẳng định sai:
- –2x(x – 1)(x$^{2}$ + 1) = (–2x$^{2}$ + 2x)(x$^{2}$ + 1);
- –2x(x – 1)(x$^{2}$ + 1) = – (2x$^{2}$ − 2x)(x$^{2}$ + 1);
- –2x(x – 1)(x$^{2}$ + 1) = – (2x$^{3}$ + 2x)(x − 1);
- –2x(x – 1)(x$^{2}$ + 1) = (2x$^{3}$ − 2x)(x − 1).
Câu 9: Cho đa thức $f(x) = (x^{4} – x^{3} + 10x^{2} – 9x + 9) : (x^{2} + 9)$. Giá trị của f(2) là:
- 3;
- –3;
- 2;
- –2.
Câu 10: Xác định a để đa thức 15x$^{2}$ − 10x + a chia hết cho 5x – 3.
- $\frac{3}{5}$;
- 3;
- 5;
- $\frac{5}{3}$.
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức sau: $12\times (8^{2}-4)\times \frac{1}{6}$
- 6;
- 8x$^{2}$ − 4;
- 96x$^{2}$ − 48;
- 16x$^{2}$ − 8.
Câu 12: Kết quả của phép nhân $(x + 2)(3x^{2} + 4x − 1)$ là đa thức nào trong các đa thức sau?
- $4x^{3} + 6x^{2} + 7x − 2$;
- $3x^{3} + 10x^{2} + 7x + 2$;
- $3x^{3} + 10x^{2} + 7x − 2$;
- $2x^{3} + 10x^{2} + 8x − 2$.
Câu 13: Đa thức theo biến x biểu thị thể tích của hình hộp chữ nhật (như hình bên dưới) là:
- $3x^{3} − x^{2} − 22x + 24$;
- $3x^{2} − 10x + 8$;
- $x^{3} − x^{2} − 30x +16$;
- $3x^{3} + 2x^{2} − 26x + 12$.
Câu 14: Phép chia đa thức $(4x^{2} + 5x − 6)$ cho đa thức (x + 2) được đa thức thương là:
- 4x − 3;
- 4;
- 4x + 3;
- 3x + 2.
Câu 15: Kết quả của phép nhân $(−2x^{2} + 5x +3)(2x^{2} − 3x − 1)$ là đa thức nào trong các đa thức sau?
- $4x^{4} + 16x^{3} − 7x^{2} − 14x − 3$;
- $-4x^{4} + 16x^{3} − 7x^{2} − 4x − 3$
- $-4x^{4} + 16x^{3} − 7x^{2} − 14x − 3$
- $-4x^{4} + 16x^{3} − 7x^{2} − 14x + 3$
Câu 16: Phép chia đa thức $(6x^{3} + 5x + 3)$ cho đa thức $(2x^{2} + 1)$ được đa thức dư là:
- 2x − 3;
- 2x + 3;
- x − 3;
- 0.
Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng $(−2x^{3} + 13x^{2} − 27x + 18)$ và diện tích đáy bằng $(x^{2} − 5x + 6)$ . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
- 3x + 3;
- −2x + 3;
- 2x + 2;
- x + 3.
Câu 18: Cho ba đa thức A, B, C khác đa thức 0. Công thức nào dưới đây là đúng?
- (A + B) : C = A : C + B;
- (A + B) : C = A + B : C;
- (A + B) : C = A : C + B : C;
- (A + B) : C = C : A + C : B.
Câu 19: Cho hình vuông bên ngoài có cạnh bằng 5x − 1 và hình chữ nhật bên trong có chiều dài bằng 3x + 3 và chiều rộng bằng 2x (như hình bên dưới). Biểu thức biểu thị diện tích phần tô màu xanh là biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
- 19x$^{2}$ − 16x + 1;
- 9x$^{2}$ + 8x + 3;
- 19x$^{2}$ − 16x − 3;
- 25x$^{2}$ − 7x + 1.
Câu 20: Cho phép nhân (x – 4)(–x$^{2}$ +1) = x(–x$^{2}$ +1) + m(–x$^{2}$ +1) . Giá trị của m là:
- 4;
- –4
- x;
- –x.
0 Comments:
Đăng nhận xét