tR


Câu hỏi 1 :

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with a/ an/ home

Would you like

coffee?

Đáp án 

Would you like some coffee?

Lời giải chi tiết :

    - “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

    - “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

    - “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được

“coffee” (cà phê) là danh từ không đếm được nên không thể điền “a/ an” mà chỉ có thể dùng lượng từ “some” (một chút)

    => Would you like some coffee?

    Tạm dịch: Bạn có muốn uống cà phê không?


Câu hỏi 2 :

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with a/ an/ some

There is

sand in my shoe.

Đáp án  

    There is some sand in my shoe.

Lời giải chi tiết :

    - “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

    - “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

    - “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được

 “sand” (cát) là danh từ không đếm được nên ta điền “some”

    => There is some sand in my shoe.

    Tạm dịch: Có một ít cát trong giày của tôi.


 
Câu hỏi 3 :

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with a/ an/ some

sugar in your tea.

Đáp án

    There is some sugar in your tea.

Lời giải chi tiết :

    - “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

    - “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

    - “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được

 “sugar” (đường) là danh từ không đếm được nên ta điền “some”

    => There is some sugar in your tea.

    Tạm dịch: Có một ít đường trong trà của bạn.



Câu hỏi 4 : 

Con hãy điền từ để hoàn thành câu/đoạn văn

Complete the sentences with a/ an/ some

    much
    a lot of

I eat potatoes everyday. I always have some for lunch.
Đáp án 
    
    I eat a lot of potatoes everyday. I always have some for lunch.

Phương pháp giải :

    potato là danh từ đếm được

Lời giải chi tiết :

    potato là danh từ đếm được => ta dùng a lot of

    => I eat a lot of potatoes everyday. I always have some for lunch.

    Tạm dịch: Tôi ăn rất nhiều khoai tây mỗi ngày. Tôi luôn có một ít cho bữa trưa.

Đáp án: a lot of



 Câu hỏi 5 :

    Con hãy điền từ để hoàn thành câu/đoạn văn

    Complete the sentences with a/ an/ some

some
any
    Can I have water, please?
Đáp án  

    Can I have some water, please?

Lời giải chi tiết :

    water là danh từ không đếm được

    some: một ít, một vài

    => Can I have some water, please?

    Tạm dịch: Tôi có thể xin chút nước không?

Đáp án: some



Câu hỏi 6 :

    Con hãy điền từ để hoàn thành câu/đoạn văn

    Complete the sentences with a/ an/ some

some
no

Would you like sugar in your coffee?
Đáp án  
    Would you like some sugar in your coffee?
Lời giải chi tiết :

    some: một ít

    no: không

    => Would you like some sugar in your coffee?

    Tạm dịch: Bạn có muốn một chút đường trong cà phê không?

    Đáp án: some



Câu hỏi 7 :
    Con hãy điền từ để hoàn thành câu/đoạn văn

    Complete the sentences with a/ an/ some

any
some
I’m afraid we don’t have vegetables left in the fridge.
Đáp án  
    I’m afraid we don’t have any vegetables left in the fridge.
Lời giải chi tiết :

    any: bất kỳ, nào (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, ngụ ý nghi ngờ)

    => I’m afraid we don’t have any vegetables left in the fridge.    

    Tạm dịch: Tôi sợ rằng chúng ta không có chút rau nào sót lại trong tủ lạnh.

    Đáp án: any


Câu hỏi 8 :

Choose the best answer.

If there are words you don’t understand, use a dictionary.

  • some
  • many
  • a few
  • any

Lời giải chi tiết :
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
a few: có một ít đủ để làm gì ( đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
word là danh từ đếm được => ta dùng any
=> If there are any words you don’t understand, use a dictionary.
Tạm dịch: Nếu có bất kỳ từ nào bạn không hiểu, hãy sử dụng từ điển.

Câu hỏi 9 :

Choose the best answer.

I’ll get butter while I’m at the shop.

  • a
  • any
  • many
  • some

Lời giải chi tiết :
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)
butter là danh từ không đếm được => ta dùng some
=> I’ll get some butter while I’m at the shop.
Tạm dịch: Tôi sẽ mua một ít bơ khi tôi ở cửa hàng.


Câu hỏi 10 :

Choose the best answer.

I have homework to do for tomorrow.

  • any
  • a
  • some
  • many

Lời giải chi tiết :
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)
an: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 nguyên âm)
homework là danh từ không đếm được => ta dùng some
=> I have some homework to do for tomorrow.
Tạm dịch: Tôi có một số bài tập về nhà để làm cho ngày mai.


Câu hỏi 11 :

Choose the best answer.

I don’t have oranges, but I have apples.

  • any/any
  • some/any
  • a/some
  • any/some

Lời giải chi tiết :
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
=> I don’t have any oranges, but I have some apples.
Tạm dịch: Tôi không có quả cam nào, nhưng tôi có một vài quả táo.


Câu hỏi 12 :

Choose the best answer.

There is tofu, but there aren’t sandwiches.

  • some/some
  • any/any
  • any/some
  • some/any

Lời giải chi tiết :
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
=> There is some tofu, but there aren’t any sandwiches.
Tạm dịch: Có một ít đậu phụ, nhưng không có chút bánh mì nào.


Câu hỏi 13 :

Choose the best answer.

This evening I’m going out with friends of mine.

  • little
  • any
  • much
  • some

Lời giải chi tiết :
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
a little: có một ít đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)
=> friend là danh từ đếm được => ta dùng some
=> This evening I’m going out with some friends of mine.
Tạm dịch: Tối nay tôi đi chơi với vài người bạn.


Câu hỏi 14 :

Choose the best answer.

We don’t need more white paint.

  • some
  • many
  • a
  • any

Lời giải chi tiết :
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)
=> We don’t need any more white paint.
Tạm dịch: Chúng tôi không cần thêm sơn trắng nữa.


Câu hỏi 15 :

Choose the best answer.

Would you like milk with your cookies?

  • any
  • much
  • many
  • some

Phương pháp giải :
    some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
    any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
    many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
    much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
Lời giải chi tiết :
    some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
    any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
    many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
    much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
    milk là danh từ không đếm được => ta dùng some
=> Would you like some milk with your cookies?
Tạm dịch: Bạn có muốn một ít sữa với bánh quy không?


Câu hỏi 16 :

Choose the best answer.

There are oranges, but there aren’t apples.

  • some/some
  • any/some
  • litle/any
  • some/any

Phương pháp giải :
    some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
    any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
    little: có rất ít không đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)
Lời giải chi tiết :
    some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
    any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
    little: có rất ít không đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)
    => There are some oranges, but there aren’t any apples.
Tạm dịch: Có một ít cam, nhưng không có quả táo nào.


Câu hỏi 17 :

Choose the best answer.

Do you buy fruit?

- Yes, on Saturday, I always buy fruit at the market. I don’t buy any in the supermarket.

  • many/many
  • much/ many
  • much/much
  • much/a lot of

Phương pháp giải :
    much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
    many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
    a lot of: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và không đếm được)
Lời giải chi tiết :
    much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
    many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
    a lot of: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và không đếm được)
Trong trường hợp trên ý muốn nói đến số lượng nhiều hay ít hoa quả chứ không phải loại nên fruit được coi là danh từ không đếm được.
    => Do you buy much fruit?
    - Yes, on Saturday, I always buy a lot of fruit at the market. I don’t buy any in the supermarket.
Tạm dịch: Bạn có mua nhiều trái cây không?
- Vâng, vào thứ bảy, tôi luôn mua rất nhiều trái cây ở chợ. Tôi không mua bất cứ thứ gì trong siêu thị.


Câu hỏi 18 :

Choose the best answer.

– Do you drink tea?

- No, but I drink coffee.

  • many/a lot of
  • many/ much
  • much/much
  • much/a lot of

Phương pháp giải :
    tea và coffee là danh từ không đếm được
Lời giải chi tiết :
    much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được, thường dùng trong câu hỏi và phủ định)
    many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
    a lot of: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và không đếm được)
    tea và coffee là danh từ không đếm được
=> – Do you drink much tea?
    - No, but I drink a lot of coffee.
Tạm dịch:
- Bạn có uống nhiều trà không?
- Không, nhưng tôi uống rất nhiều cà phê.


Câu hỏi 19 :

Choose the best answer.

- Is there cheese in the fridge?

- There is . We can make pizza.

  • many/some
  • any/a lot of
  • many/little
  • any/some

Phương pháp giải :
    many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
    a lot of: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và không đếm được)
    any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
    little: có rất ít không đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)
    some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
Lời giải chi tiết :
    many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
    a lot of: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và không đếm được)
    any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
    little: có rất ít không đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)
    some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
    cheese là danh từ không đếm được
=> - Is there any cheese in the fridge?
      - There is some. We can make pizza.
Tạm dịch:
- Có chút phô mai nào trong tủ lạnh không?
- Có một ít. Chúng ta có thể làm pizza.

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top