Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
I was very angry. My friend John refused me a lift as he had promised.
- give
- giving
- gave
- to give
Phương pháp giải :
Kiến thức: to V/ Ving
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: refuse + to V: từ chối làm gì
I was very angry. My friend John refused to give me a lift as he had promised.
Tạm dịch: Tôi đã rất tức giận. Bạn tôi, John đã từ chối nâng tôi lên như đã hứa.
-
- A to go and fish
- going fishing
- to go to fish
- to go fishing
Phương pháp giải :
Kiến thức: to V/ Ving
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: expect + to V: mong chờ làm gì go + Ving: đi làm gì
It is raining hard this week but Tom expects to go fishing with his friends this weekend.
Tạm dịch: Tuần này trời mưa to nhưng Tom dự kiến sẽ đi câu cá với bạn bè vào cuối tuần này.
Provide the correct form to + V or V-ing of the verbs given in the brackets.
I would like
so that I can earn some spending money.(work)
- submitting
- submit
- to submitting
- to submit
Phương pháp giải :
decide to do something: quyết định làm gì đó
Lời giải chi tiết :
decide to do something: quyết định làm gì đó
=> The Vietnamese authorities decided to submit files on “Don ca tai tu Nam bo” to UNESCO.
Tạm dịch: Chính quyền Việt Nam đã quyết định nộp hồ sơ về “Đờn ca tài tử Nam bộ” cho UNESCO.
- to expressing
- express
- expressing
- to express
Phương pháp giải :
would like + to-V: muốn làm gì
Lời giải chi tiết :
would like + to-V: muốn làm gì
=> In “Hat Gheo”, the boy and girl look at each other because they would like to express their feelings during the performance.
Tạm dịch: Khi trình bày "Hát Ghẹo", chàng trai và cô gái nhìn nhau vì họ muốn biểu hiện tình cảm, cảm xúc của họ trong buổi biểu diễn.
- show
- showing
- to showing
- to show
Phương pháp giải :
try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì
try + V-ing: thử làm điều gì
Lời giải chi tiết :
try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì
try + V-ing: thử làm điều gì
=> With an oar, the actor of “Tuong” try to show the viewers the boat fast sailing, wavering due to waves, making the viewers feel as though they were on the boat.
Tạm dịch: Với một cái tay chèo, diễn viên đóng “Tuồng” cố gắng cho người xem thấy được chiếc thuyền nhanh chóng chèo đi, dao động do sóng, làm cho người xem cảm thấy như thể họ đang ở trên thuyền vậy.
- to get
- getting
- got
- get
Phương pháp giải :
Cấu trúc: make somebody do something: bắt/ khiến ai đó làm gì
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: make somebody do something: bắt/ khiến ai đó làm gì
=> Aguilera's hit single “Genie in a Bottle” made her get a Grammy Award for Best New Artist.
Tạm dịch: Đĩa đơn hit "Genie in a Bottle" của Aguilera khiến cô nhận được giải Grammy cho Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất.
- performed
- to performing
- perform
- to perform
Phương pháp giải :
- continue + to-V = continue + V-ing: tiếp tục làm gì.
Lời giải chi tiết :
- continue + to-V = continue + V-ing: tiếp tục làm gì
- Nếu động từ "continue" chia ở dạng tiếp diễn là "continuing" rồi thì động từ theo sau thường dùng dạng "to-V"
=> Aguilera continued to perform , and in 1990, she earned the second place in the TV programme “Star Search”.v
Tạm dịch: Aguilera tiếp tục trình diễn, vào năm 1990, cô đã giành được vị trí thứ hai trong chương trình truyền hình "Tìm kiếm ngôi sao".
Choose the best answer to fill in the blank.
Adele has planned her new album after the success of “Hello” and “25”.
-
- release
- to releasing
- releasing
- to release
Phương pháp giải :
plan to do something: lên kế hoạch làm việc gì đó
Lời giải chi tiết :
plan to do something: lên kế hoạch làm việc gì đó
=> Adele has planned to release her new album after the success of “Hello” and “25”.
Tạm dịch: Adele đã lên kế hoạch phát hành album mới sau thành công của single "Hello" và album "25".
Choose the best answer to fill in the blank.
Vietnamese viewers expect foreign-origin reality shows a “breath of fresh air” to TV channels.
-
- bringing
- bring
- brings
- to bring
Phương pháp giải :
expect somebody/ something to do something: mong đợi ai đó làm gì/ mong đợi điều gì đó như thế nào
Lời giải chi tiết :
expect somebody/ something to do something: mong đợi ai đó làm gì/ mong đợi điều gì đó như thế nào
=> Vietnamese viewers expect foreign-origin reality shows to bring a “breath of fresh air” to TV channels.
Tạm dịch: Khán giả người Việt mong là các chương trình thực tế có nguồn gốc từ nước ngoài sẽ mang lại "hơi thở mới" cho các kênh truyền hình.
Choose the best answer to fill in the blank.
TV viewers could see the contestants of the Vietnam’s Next Top Model confidently on the catwalk.
-
- to perform
- performing
- performed
- perform
Phương pháp giải :
see + O + V: nhìn thấy toàn bộ hành động, chứng kiến toàn bộ sự việc diễn ra từ đầu đến cuối
see + O + V-ing: nhìn thấy việc gì đang diễn ra rồi chứ không rõ cả quá trình
Lời giải chi tiết :
see + O + V: nhìn thấy toàn bộ hành động, chứng kiến toàn bộ sự việc diễn ra từ đầu đến cuối
see + O + V-ing: nhìn thấy việc gì đang diễn ra rồi chứ không rõ cả quá trình
=> TV viewers could see the contestants of the Vietnam’s Next Top Model perform confidently on the catwalk.
Tạm dịch: Người xem truyền hình có thể xem các thí sinh của chương trình Vietnam’s Next Top Model biểu diễn một cách tự tin trên sàn catwalk.
Choose the best answer to fill in the blank.
He does not permit anybody in his house.
-
- smoke
- smoking
- smokes
- to smoke
Phương pháp giải :
permit somebody to do something: cho phép ai làm gì
Lời giải chi tiết :
permit somebody to do something: cho phép ai làm gì
(khác với: permit doing something: cho phép làm gì nói chung)
=> He does not permit anybody to smoke in his house.
Tạm dịch: Anh ấy không cho phép bất cứ ai hút thuốc ở trong nhà mình.
Choose the best answer to fill in the blank.
They should instruct you this work. It is their responsibility.
-
- doing
- do
- to doing
- to do
Phương pháp giải :
Instruct somebody to do something: hướng dẫn ai đó làm việc gì
Lời giải chi tiết :
Instruct somebody to do something: hướng dẫn ai đó làm việc gì
=> They should instruct you to do this work. It is their responsibility.
Tạm dịch: Họ nên hướng dẫn cậu làm công việc này. Đó là trách nhiệm của họ.
Choose the best answer to fill in the blank.
She made her son the window before he could go outside with his friends.
-
- to wash/to play
- wash/to play
- washing/to play
- wash/to play
Phương pháp giải :
make somebody do something: khiến ai, bắt ai phải làm gì đó
Lời giải chi tiết :
make somebody do something: khiến ai, bắt ai phải làm gì đó
S + V + O + to V: để chỉ mục đích
=> She made her son wash the window before he could go outside to play with his friends.
Tạm dịch: Bà ấy bắt con trai lau cửa sổ trước khi nó ra ngoài chơi với bạn bè.
Choose the best answer to fill in the blank.
I couldn’t understand what the passage said, so I had my friend it for me.
-
- to translate
- translating
- translated
- translate
Phương pháp giải :
have somebody do something: nhờ ai làm một việc gì đó
Lời giải chi tiết :
have somebody do something: nhờ ai làm một việc gì đó
=> I couldn’t understand what the passage said, so I had my friend translate it for me.
Tạm dịch: Tôi không thể hiểu nội dung đoạn văn nói gì, vì vậy tôi phải nhờ bạn tôi dịch hộ.
Choose the best answer to fill in the blank.
We both heard him that he was leaving.
-
- to say
- saying
- said
- say
Phương pháp giải :
hear + O + V: nghe thấy toàn bộ hành động, toàn bộ sự việc diễn ra từ đầu đến cuối
hear + O + V-ing: nghe thấy việc gì đang diễn ra rồi chứ không rõ cả quá trình
Lời giải chi tiết :
hear + O + V: nghe thấy toàn bộ hành động, toàn bộ sự việc diễn ra từ đầu đến cuối
hear + O + V-ing: nghe thấy việc gì đang diễn ra rồi chứ không rõ cả quá trình
=> We both heard him say that he was leaving.v Tạm dịch: Chúng tôi đều nghe thấy anh ấy nói là anh ấy đang rời đi.
Choose the best answer to fill in the blank.
If I enable you (write) this work, I expect you (do) it well!
-
- to write/do
- write/do
- writing/to do
- to write/to do
Phương pháp giải :
enable somebody to do something: cho phép ai, cho ai quyền làm gì
expect somebody to do something: mong đợi ai làm gì
Lời giải chi tiết :
enable somebody to do something: cho phép ai, cho ai quyền làm gì
expect somebody to do something: mong đợi ai làm gì
=> If I enable you to write this work, I expect you to do it well!
Tạm dịch: Nếu tôi cho bạn quyền viết bài này, tôi mong là bạn sẽ viết tốt.
0 Comments:
Đăng nhận xét