A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1/ Phép trừ:
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ
2/ Phép chia:
Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ≠ 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta nói a
chia hết cho b và ta có phép chia hết
Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ≠ 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta nói a
chia hết cho b và ta có phép chia hết
r duy nhất sao cho:
Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết.
Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có dư.
Chú ý: Trong phép chia, số chia bao giờ cũng khác 0.
3/ Tính chất
a.(b – c) = a.b – a.c
a.(b – c) = a.b – a.c
(a + b): c = a : c + b : c
(a – b): c = a : c – b : c
(a + b) – c = a + (b – c)
(a – b) – c = a – (b + c)
a – (b – c) = a – b + c
a + (b – c) = a + b - c
Với điều kiện a và b cùng chia hết cho c
Với điều kiện a và b cùng chia hết cho c
Với điều kiện a và b cùng chia hết cho c
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP.
DẠNG 1: TÍNH NHANH. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH.
Để việc tính nhanh được thuận lời, chúng ta thường cộng trừ sao được các con số tròn trục
khi đó việc tính toán sẽ nhanh
Đôi khi chúng ta phải công thêm đơn vị vào số đã cho để được số tròn trục rồi mới thực
hiện phép trừ.
Áp dụng tính chất của phép cộng và phép nhân một cách linh hoạt.
Nếu trong dãy có cả cộng, trừ, nhân, chia cần chú ý đến thứ tự phép tính.
Bài 1: Tính nhanh các phép tính:
a/ 37581 – 9999
a/ 37581 – 9999
b/ 7345 – 1998
c/ 485321 – 99999
c/ 485321 – 99999
d/ 7593 – 1997
Bài 2: Tính
a) 49.15 - 49.5
Bài 2: Tính
a) 49.15 - 49.5
b) 13.52 + 52.36 – 52.19
c) 999.202
d) 98.36
DẠNG 2: TOÁN TÌM X
Số bị chia (chưa biết) = số chia x Thương
Số chia (chưa biết) = Số bị chia : Thương
Số hạng (chưa biết) = Tổng – Số hạng đã biết
Số bị trừ (chưa biết) = Hiệu + Số trừ
Số trừ (chưa biết) = Số bị trừ - Hiệu
Thừa số (chưa biết) = Tích : Thừa số đã biết
DẠNG 2: TOÁN TÌM X
Số bị chia (chưa biết) = số chia x Thương
Số chia (chưa biết) = Số bị chia : Thương
Số hạng (chưa biết) = Tổng – Số hạng đã biết
Số bị trừ (chưa biết) = Hiệu + Số trừ
Số trừ (chưa biết) = Số bị trừ - Hiệu
Thừa số (chưa biết) = Tích : Thừa số đã biết
Bài 1: Tìm x biết :
a) x + 37 = 50
a) x + 37 = 50
b) 2.x – 3 = 11
c) (2 + x ) : 5 = 6
b) 575- (6x +70) =445
c) 315+(125-x)= 435
Bài 3: Tìm x ∈N biết :
a) x –105 : 21 =15
b) (x - 105) :21 = 15
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết
a) ( x – 5)(x – 7) = 0
b) 541 + (218 – x) = 735
c) 96 – 3(x + 1) = 42
d) ( x – 47) – 115 = 0
e) (x – 36):18 = 12
DẠNG 3: TỔNG CÁC SỐ NGUYÊN CÁCH ĐỀU.
Tổng của dãy số cách đều = (số đầu + số cuối) x (số số hạng : 2)
Số số hạng = (Số hạng cuối – số hạng đầu) : khoảng cách + 1
Số đầu của dãy = tổng . 2 : số số hạng – số hạng cuối.
Số cuối của dãy = tổng . 2 : số số hạng – số đầu.
c) (2 + x ) : 5 = 6
d) 2 + x : 5 = 6
Bài 2:Tìm x ∈N biết :
a) (x – 15 ) – 75 = 0
a) (x – 15 ) – 75 = 0
b) 575- (6x +70) =445
c) 315+(125-x)= 435
Bài 3: Tìm x ∈N biết :
a) x –105 : 21 =15
b) (x - 105) :21 = 15
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết
a) ( x – 5)(x – 7) = 0
b) 541 + (218 – x) = 735
d) ( x – 47) – 115 = 0
Tổng của dãy số cách đều = (số đầu + số cuối) x (số số hạng : 2)
Số số hạng = (Số hạng cuối – số hạng đầu) : khoảng cách + 1
Số đầu của dãy = tổng . 2 : số số hạng – số hạng cuối.
Số cuối của dãy = tổng . 2 : số số hạng – số đầu.
Bài 1: Tính tổng của 19 số lẻ liên tiếp đầu tiên.
DẠNG 4: TOÁN VỀ PHÉP CHIA CÓ DƯ.
Số bị chia = Số chia x Thương + Số dư (0 ≤ Số dư < Số chia)
Số chia = (Số bị chia – số dư) : Thương
Thương số = (Số bị chia – Số dư) : Số chia
Số dư = Số bị chia – Số chia x Thương số
Bài 2: Tính tổng của số tự nhiên từ 1 đến n.
Bài 3: Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ….+ 100
Bài 4: Tính tổng S = 2 + 5 + 8 + 11 + …+ 47 + 50
Bài 5: Tính tổng: S = 5 + 10 + 15 + 20 + …+ 100
Bài 6. Tính bằng cách hợp lý.
Bài 4: Tính tổng S = 2 + 5 + 8 + 11 + …+ 47 + 50
Bài 5: Tính tổng: S = 5 + 10 + 15 + 20 + …+ 100
Bài 6. Tính bằng cách hợp lý.
DẠNG 4: TOÁN VỀ PHÉP CHIA CÓ DƯ.
Số bị chia = Số chia x Thương + Số dư (0 ≤ Số dư < Số chia)
Số chia = (Số bị chia – số dư) : Thương
Thương số = (Số bị chia – Số dư) : Số chia
Số dư = Số bị chia – Số chia x Thương số
Bài 1: Tìm số dư trong các phép chia
a) 571 chia cho 15
b) 763 chia cho 17
Bài 2: Tìm số chia và thương số trong phép chia khi biết số bị chia bằng 49 và số dư là
Bài 3.tìm số bị chia và số chia biết thương bằng 6 ,số dư bằng 49, tổngcủa số bị chia ,số chia và số dư bằng 595
Bài 4: Cho A= 1 + 11+ 111 + 1111 + ....+ 111111111 +1111111111 ( có 10 số hạng).
Hỏi A chia cho 9 dư bao nhiêu?
Bài 5: Một số chia 48 dư 39, nếu chia 24 thương 81 có dư. Tìm số đó?
a) 571 chia cho 15
b) 763 chia cho 17
Bài 2: Tìm số chia và thương số trong phép chia khi biết số bị chia bằng 49 và số dư là
Bài 3.tìm số bị chia và số chia biết thương bằng 6 ,số dư bằng 49, tổngcủa số bị chia ,số chia và số dư bằng 595
Bài 4: Cho A= 1 + 11+ 111 + 1111 + ....+ 111111111 +1111111111 ( có 10 số hạng).
Hỏi A chia cho 9 dư bao nhiêu?
Bài 5: Một số chia 48 dư 39, nếu chia 24 thương 81 có dư. Tìm số đó?
Bài 6: Trong một phép chia 2 số tự nhiên, biết số bị chia bằng 324, thương bằng 12 và biết số dư của phép chia là số dư lớn nhất có thể. Tìm số chia và số dư của phép chia đó?
Bài 7: Một số chia 48 dư 39, nếu chia 24 thương 81 có dư. Tìm số đó
Bài 7: Một số chia 48 dư 39, nếu chia 24 thương 81 có dư. Tìm số đó
0 Comments:
Đăng nhận xét