Câu hỏi 1: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence.
I'm not a very …. person. I hate doing homework.
- patient
- creative
- quiet
- hardworking
Lời giải chi tiết:
Patient: (adj) kiên nhẫn
Hardworking: (adj) chăm chỉ
Creative: (adj) sáng tạo
Quiet (adj): yên lặng, trầm lắng
=> I'm not a very hardworking person. I hate doing homework.
Tạm dịch: Tôi không phải là một người rất chăm chỉ. Tôi ghét làm bài tập về nhà
Đáp án: B
Câu hỏi 2: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence.
My neighbour is a good person. She has been very …. to me.
- patient
- kind
- dependent
- honest
Lời giải chi tiết:
kind: tử tế, tốt bụng
patient: kiên nhẫn
dependent: phụ thuộc
honest: trung thực
- Trong phần miêu tả, người hàng xóm là người tốt =>cô ấy rất tốt bụng.
=> My neighbour is a good person. She has been very kindto me.
Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt bụng với tôi.
Đáp án: A
Câu hỏi 3: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence.
I'm an …person. I think it is important to tell the truth.
- shy
- kind
- honesty
- honest
Lời giải chi tiết:
Kind: (adj) tốt bụng
Shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng
Honest: (adj) thật thà
Honesty: (n) sự trung thực
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ
=>I'm an honest person. I think it is important to tell the truth.
Tạm dịch:
Tôi là một người trung thực. Tôi nghĩ điều quan trọng là phải nói sự thật.
Đáp án: C
Câu hỏi 4: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence.
My sister Mary is …. . I'm opposite. I'm very outgoing.
- clever
- generous
- independent
- quiet
Lời giải chi tiết:
Clever: thông minh
Generous: hào phóng
Independent: độc lập
Quiet: trầm tính, tĩnh lặng
Đối ngược với outgoing (hướng ngoại) là quiet (trầm tính)
=>My sister Mary is quiet. I'm opposite. I'm very outgoing
Tạm dịch:
Mary chị tôi trầm tính. Tôi thì trái ngược. Tôi rất hướng ngoại
Đáp án: D
Câu hỏi 5: Choose the best answer.
Students live and study in a/an …school. They only go home at weekends.
- boarding
- international
- small
- overseas
Lời giải chi tiết:
A. international (adj) quốc tế
B. small (adj) nhỏ
C. boarding (adj) nội trú
D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại
=> Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends. Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.
Câu hỏi 6: Choose the best answer.
Phong is wearing a school .
Câu 6:
- uniform
- shoes
- bag
- hats
Lời giải chi tiết:
A. shoes: giày
B. uniform (n) đồng phục
C. bag (n) cặp
D. hats (n) mũ
Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục => Phong is wearing a school uniform.
Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh.
Câu hỏi 7: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence.
It's a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?
- library
- playground
- classroom
- school yard
Lời giải chi tiết:
Playground: sân chơi
Library: thư viện
Classroom: lớp học
Schoolyard: sân trường
Câu hỏi: It's a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?
Tạm dịch: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì?
Đáp án: B. library
Câu hỏi 8: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence.
It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?
- comic book
- textbook
- notebook
- dictionary
Lời giải chi tiết:
Comic book: truyện tranh
Textbook: sách giáo khoa
Dictionary: từ điển
Notebook: vở ghi chép
Câu hỏi 9: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence.
It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?
- bus
- picture
- letter
- bicycle
Lời giải chi tiết:
Bus: xe buýt
Picture: hình ảnh
Letter: thư
Bicycle: xe đạp
Câu hỏi 10: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence.
They often play soccer in the .
- school gate
- schoolmate
- schoolbag
- school yard
Lời giải chi tiết:
Play soccer: chơi đá bóng
School gate: cổng trường
School yard: sân trường
Schoolmate: bạn học
Schoolbag: cặp học sinh
=> They often play soccer in the schoolyard.
Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.
Đáp án: B. schoolyard
0 Comments:
Đăng nhận xét