Câu 1:Câu hỏi 1: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence.
My sister is a …. .
- gymnastic
- gymnasium
- gymnasts
- gymnast
Lời giải chi tiết :
Gymnastic (adj) thuộc thể dục
Gymnasium (n) phòng thể dục
Gymnast (n) vận động viên thể dục
Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người
(My sister - chị gái tôi)
=>My sister is a gymnast
Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục
Đáp án: C
Câu hỏi 2: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence.
One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have ….. hair.
- long
- curly
- straight
- black
Lời giải chi tiết :
Long (adj) dài
Curly (adj) xoăn
Straight (adj) thẳng
Black (adj) đen
=>Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)
=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.
Tạm dịch:
Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Đáp án: B
Câu hỏi 3: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence.
He is ….. .He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.
- kind
- handsome
- weak
- strong
Lời giải chi tiết :
Kind (adj) tốt bụng
Handsome (adj) đẹp trai
Strong (adj) khỏe mạnh
Weak (adj) yếu đuối
=> He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.
Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng, làm công việc nặng nhọc.
Đáp án: C
Câu hỏi 4: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence.
My father is …. . He likes sport or is good at sport.
- patient
- creative
- excited
- sporty4G
Lời giải chi tiết :
Patient (adj) kiên nhẫn
Sporty (adj) đam mê thể thao
Creative (adj) sáng tạo
Excited (adj) hào hứng
=>My father is sporty. He likes sport or is good at sport.
Tạm dịch: Bố tôi là người đam mê thể thao. Ông ấy thích thể thao hoặc giỏi thể thao.
Đáp án: B
Câu hỏi 5: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence.
People in my country are very warm and …. .
- friendly
- dependent
- serious
- talkative
Lời giải chi tiết :
Dependent: (adj) phụ thuộc
Friendly: (adj) thân thiện
Serious: (adj) nghiêm trọng
Talkative: (adj) nói nhiều
=> People in my country are very warm and friendly
Tạm dịch:
Người dân nước tôi rất ấm áp và thân thiện.
Đáp án: B
Câu hỏi 6: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence.
You are very ….. . You always have a lot of new ideas.
- creative
- caring
- freedom-loving
- shy
Lời giải chi tiết :
- caring (adj): chu đáo
- freedom-loving: yêu tự do
- shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng
- creative (adj): sáng tạo
=>You are very creative. You always have a lot of new ideas.
Tạm dịch: Bạn thật là thông minh. Bạn luôn có những ý tưởng mới
Đáp án: D
Câu hỏi 7: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence. |
My little sister doesn't like to meet new people. She is very ... .
- shy
- funny
- lazy
- active
Lời giải chi tiết :
Funny: (adj) vui tính
Shy: (adj) tự ti, nhút nhát
Lazy: (adj) lười
Active: (adj) năng động
=> My little sister doesn't like to meet new people. She is very shy.
Tạm dịch: Em gái tôi không thích gặp người mới. Cô ấy rất nhút nhát
Đáp án: B
Câu hỏi 8: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence.
She has a high I.Q. She's very …. .
- reponsible
- tall
- reliable
- intelligent
Lời giải chi tiết :
Responsible: (adj) có trách nhiệm
Intelligent: (adj) thông minh
Tall: (adj) cao
Reliable: (adj) đáng tin cậy
- IQ là viết tắt của intelligence quotient - chỉ số thông minh.
=>She has a high I.Q. She's very intelligent.
Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh
Đáp án: B
Câu hỏi 9: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence.
I think Jane is very …. . She is easily hurt by the small things.
- embarrassed
- shy
- serious
- sentitive
Lời giải chi tiết :
Embarrassed (adj): xấu hổ
Sensitive: (adj) nhạy cảm
Shy: (adj) tự ti
Serious: (adj) nghiêm trọng
=>I think Jane is very sensitive She is easily hurt by the small things.
Tạm dịch: Tôi nghĩ Jane rất nhạy cảm. Cô ấy dễ dàng bị tổn thương bởi những điều nhỏ nhặt
Đáp án: B
Câu hỏi 10: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence.
He is such a …. boy, always asking questions
- curiosity
- silly
- silliness
- curious
Lời giải chi tiết :
Curious: (adj) tính tò mò, ham tìm hiểu
Curiosity: (n) sự tò mò
Silliness: (n) sự ngốc nghếch
Silly (adj) ngốc nghếch
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ boy (cậu bé). => loại B và D
Luôn đặt Câu hỏi (always asking questions ) => tò mò (curious)
=>He is such a curious boy, always asking questions.
Tạm dịch: Anh ấy là một cậu bé tò mò, luôn đặt câu hỏi.
Đáp án: A
0 Comments:
Đăng nhận xét