tR




Câu hỏi 1: Choose the best answer.

My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is ……. .



  • cooking

  • taking

  • playing

  • singing


Lời giải chi tiết :

Cook: nấu ăn (v)

Sing: hát (v)

Take: lấy (v)

Play: chơi (v)

=> My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is singing
Tạm dịch: Bà tôi rất thích cất giọng để tạo ra một giai điệu đáng yêu vì sở thích của bà là ca hát.


Câu hỏi 2: Choose the best answer.

My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is …..



  • listening

  • gardening

  • camping

  • collecting


Lời giải chi tiết :

Gardening (v): làm vườn

Listening (v): nghe nhạc

Camping (v) cắm trại

Collecting (v) thu thập

=>My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is gardening

Tạm dịch: Bố tôi trồng rất nhiều cây và rau vì sở thích của bố là làm vườn


Câu hỏi 3: Choose the best answer.

Susan loves ….. . She often buys flowers and displays them in vases.



  • playing guitar

  • skating

  • cooking

  • arranging flowers


Lời giải chi tiết :

Arranging flowers: cắm hoa

Playing guitar: chơi đàn

Skating: trượt patanh

Cooking: nấu ăn

=> Susan loves arranging flowers. She often buys flowers and displays them in vases.
Tạm dịch: Susan thích cắm hoa. Cô thường mua hoa và trưng bày chúng trong lọ.


Câu hỏi 4: Choose the best answer.

….. can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart.



  • Doing cycling

  • Cycle

  • Taking cycling

  • Cycling


Lời giải chi tiết :

Đi xe đạp (Cycle) đóng vai trò làm chủ ngữ => động từ được chia ở dạng V_ing
=>Cycling can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart

Tạm dịch: Đạp xe có thể giúp tăng sức mạnh và năng lượng của bạn, cho bạn một trái tim mạnh khỏe hơn.


Câu hỏi 5: Choose the best answer.

We love to ….. photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.



  • take

  • do

  • hold

  • open


Lời giải chi tiết :

Cụm từ: take photos (chụp những bức ảnh)
=>We love to take photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.

Tạm dịch: Chúng tôi thích chụp ảnh gia đình và bạn bè, nhất là vào những dịp đặc biệt, vì những kỷ niệm là quý giá đối với chúng tôi.


Câu hỏi 6 : Choose the best answer.

Coin …. is one of the most popular hobbies in the world.



  • collecting

  • collection

  • collect

  • collector


Lời giải chi tiết :
Giải thích: Collection (n) bộ sưu tập
Collect (v) thu thập
Collector (n) nhà sưu tập
=> Coin collecting is one of the most popular hobbies in the world.
Tạm dịch: Sưu tập tiền xu là một trong những sở thích phổ biến nhất trên thế giới.


Câu hỏi 7: Choose the best answer.

I was thinking of taking ….. scuba diving until I found out how expensive the equipment is.



  • up

  • in

  • out

  • off


Lời giải chi tiết :

in: trong

up: trên

out: ngoài

off: tắt

Cụm từ: take up st/doing st (bắt đầu làm gì)
=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how expensive the equipment is.

Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.


Câu hỏi 8: Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete the sentence.

Look at the picture! This hair is …. .



  • chubby

  • blonde

  • black

  • curly


Lời giải chi tiết :

Curly (adj) xoăn

Chubby (adj) béo

Blonde (adj) tóc vàng

Black (adj) đen

Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn =>chọn A=> Look at the picture! This hair is curly
Tạm dịch: Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn.

Đáp án: A


Câu hỏi 9: Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete the sentence.

My brother is very …. . He's at least 190 cm.



  • high

  • long

  • height

  • A. tall


Lời giải chi tiết :

Tall (adj) cao

High (adj) cao

Long (adj) dài

Height (n) chiều cao

Sau very, chỗ cần điền là một tính từ => loại D

Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả => loại C

High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên đỉnh của nó.

Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người
=>My brother is very tall. He's at least 190 cm.

Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm


Câu hỏi 10: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
 Choose the best answer to complete the sentence.

Mary is a …. girl.



  • handsome

  • prettier

  • active

  • beautiful


Lời giải chi tiết :

Beautiful (adj): xinh đẹp

Handsome (adj): đẹp trai

Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi -y => loại vì ở đây chỉ có một đối tượng

Active (adj) năng động
Mạo từ là a => tính từ bắt đầu bằng phụ âm => loại D

Mary là tên nữ => loại B
=>Mary is a beautiful girl.

Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.

Đáp án: A



Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top