Câu hỏi 1: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence.
I am having a math lesson, but I forgot my … . I have some difficulty.
- bicycle
- pencil case
- pencil sharpener
- calculator
Lời giải chi tiết:
Calculator: máy tính
Bicycle: xe đạp
Pencil case: hộp bút chì
Pencil sharpener: gọt bút chì
Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)
=>I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.
Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.
Đáp án: A. calculator
Câu hỏi 2: Choose the best answer.
What is your … subject at school?
- nice
- favourite
- liking
- excited
Lời giải chi tiết:
A. nice (adj) đẹp
B. favourite (adj) yêu thích
C. liking (adj) thích
D. excited (adj) hào hứng
=> What is your favourite subject at school?
Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?
Câu hỏi 3: Choose the best answer to complete the sentence.
There are a lot of green trees along the streets so the air is ... .
- quiet
- large
- narrow
- fresh
Lời giải chi tiết:
Fresh: tươi, trong lành
Quiet: yên tĩnh
Large: rộng lớn
Narrow: hẹp
=>There are a lot of green trees along the streets so the air is fresh
Tạm dịch: Có rất nhiều cây xanh dọc theo đường phố nên không khí trong lành
Câu hỏi 4: Choose the best answer to complete the sentence.
My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a beach.
- noisy
- exciting
- modern
- fantastic
Lời giải chi tiết:
Noisy: ồn ào (adj)
Fantastic: tuyệt diệu (adj)
Exciting: hứng thú (adj)
Modern: hiện đại (adj)
=> My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a fantastic beach.
Tạm dịch: Gia đình tôi thường dành kỳ nghỉ của chúng tôi ở Nha Trang. Đó là một bãi biển tuyệt vời.
Câu hỏi 5: Choose the best answer to complete the sentence.
Now, there are many new shops near here so the streets are busy and during the day.
- noisy
- boring
- narrow
- historic
Lời giải chi tiết:
Boring: chán (adj)
Narrow: hẹp (adj)
Noisy: ồn ào (adj)
Historic: mang tính lịch sử (adj)
=> Now, there are many new shops near here so the streets are busy and noisy during the day.
Tạm dịch: Bây giờ, có nhiều cửa hàng mới gần đây nên đường phố tấp nập và ồn ào vào ban ngày.
Câu hỏi 6: Choose the best answer to complete the sentence.
Heavy traffic flow is a major source of noise in urban areas.
- pollution
- polluting
- pollute
- polluted
Lời giải chi tiết:
Pollute: ô nhiễm (v)
Polluted: ô nhiễm (adj)
Pollution: sự ô nhiễm (n)
Cụm từ: noise pollution (ô nhiễm tiếng ồn)
=> Heavy traffic flow is a major source of noise pollution in urban areas.
Tạm dịch:
Lưu lượng giao thông lớn là một nguyên nhân chính gây ô nhiễm tiếng ồn ở các khu vực đô thị.
Câu hỏi 7: Choose the best answer to complete the sentence.
Life in countryside is…. There aren't many things to do there.
- boring
- noisy
- fantastic
- polluted
Lời giải chi tiết:
Noisy: ồn ào (adj)
Boring: chán (adj)
Fantastic: tuyệt diệu (adj)
Polluted: ô nhiễm (adj)
=>Life in countryside is boring. There aren't many things to do there.
Tạm dịch: Cuộc sống ở nông thôn thật nhàm chán. Chẳng có nhiều việc phải làm ở đó.
Câu hỏi 8: Choose the best answer to complete the sentence.
The roads in the city are usually....
- empty
- peaceful
- quiet
- narrow
Lời giải chi tiết:
Empty: trống rỗng (adj)
Peaceful: yên tĩnh (adj)
Quiet: im lặng (adj)
Narrow: hẹp (adj)
=> The roads in the city are usually narrow
Tạm dịch: Đường trong thành phố thường hẹp
Câu hỏi 9: Choose the best answer to complete the sentence.
It is …. to have the school so near.
- inconvenience
- inconvenient
- convenience
- convenient
Lời giải chi tiết:
Inconvenience: sự bất tiện (n)
Inconvenient: sự không thuận lợi (adj)
Convenient: thuận lợi (adj)
Convenience: thuận tiện (n)
Vị trí cần điền đứng sau động từ to be nên cần 1 tính từ em nhé!
It is + adj + to V
=> It is convenient to have the school so near.
Tạm dịch: Thật là thuận tiện khi có trường học ở gần
Câu hỏi 10: Choose the best answer to complete the sentence.
In the spring, the place is … with the visitors.
- crowd
- crowding
- crowds
- crowded
Lời giải chi tiết:
Crowd (n) đám đông, (v) tụ tập
Crowded (adj) đông đúc
=> Cụm từ be crowded with
=>In the spring, the place is crowded with the visitors.
Tạm dịch: Vào mùa xuân, nơi đây rất đông du khách.
0 Comments:
Đăng nhận xét