tR

Câu 1: Muối nào sau đây không tan trong nước?

  • $CaSO_4$
  • $Ca(NO_3)_2$.
  • $CuSO_4$
  • $BaSO_4$

Muối không tan trong nước là $BaSO_4$.

Câu 2: Điền vào chỗ trống: "Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion ... trong ... bằng ion kim loại hoặc ion ammonium ($NH^+_4$)."

  • $OH^-$, base.
  • $OH^-$, acid.
  • $H^+$, acid.
  • $H^+$, base.

"Muối là những hợp chất được tạp ra khi thay thế ion $H^+$ trong acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium ($NH^+_4$)”.

Câu 3: Công thức hoá học của muối có tên gọi calcium carbonate là

  • $CaC_2$
  • $CaCO_3$
  • $CaSO_4$
  • $Ca(HCO_3)_2$

Công thức của calcium carbonate là $CaCO_3$.

Câu 4: Muối nào sau đây không tan trong nước?

  • $KCl$
  • $BaCO_3$
  • $KNO_3$
  • $ZnCl_2$

Muối không tan trong nước là $BaCO_3$.

Câu 5: Tính chất hóa học của muối là

  • A, B, C đều đúng.
  • tác dụng với kim loại.
  • tác dụng với acid.
  • Tác dụng với dung dịch base.

Tính chất hóa học của muối là tác dụng với kim loại; tác dụng với acid; tác dụng với dung dịch base; tác dụng với kim loại và tác dụng với muối.

Câu 6: Muối ăn có công thức hoá học là

  • $Na_2SO_4$
  • $NaCl$
  • $Na_2CO_3$
  • $Na_2S$

Công thức hoá học của muối ăn là $NaCl$.

Câu 7: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là

  • không có hiện tượng gì.
  • có kết tủa đỏ nâu.
  • có khí thoát ra.
  • có khí mùi hắc.

PTHH: $3KOH + FeCl_3 → Fe(OH)_3 + 3KCl$
Phản ứng xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ $Fe(OH)_3$.

Câu 8: Hợp chất $NaHSO_4$ có tên gọi là

  • sodium sulfate.
  • sodium hydrogensulfate.
  • sodium sulfite.
  • sodium sulfuric

Hợp chất $NaHSO_4$ có tên gọi là sodium hydrogensulfate.

Câu 9: Cho phương trình hoá học: $BaCO_3 + 2HCl → BaCl_2 + Y + H_2O$ 
Vậy chất Y là

  • $CO$
  • $H_2$
  • $CO_2$
  • $Cl_2$

PTHH: $ BaCO_3 + 2HCl → BaCl_2 + CO_2 + H_2O$

Câu 10: Hãy cho biết muối nào sau đây có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch acid $H2SO_4$ loãng?

  • $AgSO_4$
  • $CuSO_4$
  • $ZnSO_4$
  • $AgCl$

PTHH: $Zn + H_2SO_4 → ZnSO_4 + H2$.

Câu 11: Cho các phát biểu sau:
 (1) Một số muối tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối mới và acid mới.
 (2) Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới.
 (3) Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
 (4) Phản ứng trung hòa không thuộc loại phản ứng trao đổi. Số phát biểu đúng là

  • 1.
  • 3.
  • 4.
  • 3.

Các phát biểu đúng là: (1) Một số muối tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối mới và acid mới. (2) Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới. (3) Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.

Câu 12: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa?

  • $BaCl)2, Na_2SO_4$.
  • $NaCl, K_2SO_4$.
  • $Na_2CO_3, Ba(OH)_2$.
  • $BaCl_2, AgNO_3$.

2 dung dịch $NaCl$ và $K_2SO_4$ không phản ứng với nhau, do không thoả mãn điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch.

Câu 13: Cho dãy các chất: $KCl, Cu(OH)_2, BaO, MgCO_3, ZnCl_2, KOH, CuSO_4, NH_4NO_3$. Số lượng muối có trong dãy là

  • 3.
  • 4
  • 6
  • 5.

Các chất là muối có trong dãy: $KCl; MgCO_3; ZnCl_2; CuSO_4; NH_4NO_3$.

Câu 14: Cho 35 gam $CaCO_3$ vào dung dịch $HCl$ dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu lít khí $CO_2$ ở điều kiện chuẩn?

  • 7,84 lít.
  • 6,72 lít.
  • 5,90 lít.
  • 8,68 lít.

$n CaCO_3 =\Large{\frac{35} {100}}$ = 0 ,35 (mol)
 PTHH: $ CaCO_3 + 2HCl → CaCl_2 + H_2O + CO_2$
Ta có: $ n_{CO_2} = n_{CaCO_3}$ = 0 ,35 (mol)
 ⇒ $V_{CO_2}$ = n . 24 ,79 = 0 ,35.24,79 = 8 ,68 (L)

Câu 15: Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối nào sau đây?

  • $NH_4HCO_3$
  • $Na_2CO_3$
  • $NaCl$
  • $Na_2SO_4$

Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là $NH_4HCO_3$ vì ở nhiệt độ cao muối này bị phân hủy hoàn toàn thành khí:
 $NH_4 HCO_3 (t ^o) → NH _3 + CO_2 + H_2O$

Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top