tR

 

Câu 1: Hãy chọn câu sai. Hình chữ nhật có

  • Bốn góc
  • Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
  • Các cạnh đối bằng nhau
  • Hai đường chéo vuông góc với nhau

Câu 2: Hình vuông là tứ giác có

  • Có bốn cạnh bằng nhau
  • Có bốn góc bằng nhau
  • Có 4 góc vuông và bốn cạnh bằng nhau
  • Cả A, B, C đều sai

Câu 3: Hãy chọn câu sai.

  • Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
  • Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
  • Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
  • Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật

Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?

  • Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật
  • Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
  • Hình vuông có đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông
  • Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi

Câu 5: Nếu ABCD là hình vuông thì:

  • AC = BD
  • AC, BD giao nhau tại trung điểm mỗi đường
  • AC ⊥ BD
  • Cả A, B, C đều đúng

Câu 6: Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó

  • AC = BD
  • AB = CD; AD = BC
  • AO = OB
  • OC > OD

Câu 7: Chọn câu đúng: Cho tứ giác ABCD có:

  • Trắc nghiệm Hình chữ nhật có đáp án  thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
  • AB = BC; AD // BC, Â = 900 thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
  • AB = CD; AC = BD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
  • AB // CD; AB = CD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật

Câu 8: Chọn câu sai. Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau.

  • Hình thoi
  • Hình vuông
  • Hình thang cân
  • Hình chữ nhật

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Tứ giác nào có hai đường chéo vuông góc với nhau?

  • Hình thoi
  • Cả A và B
  • Hình vuông
  • Hình chữ nhật

Câu 10: Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AECH là hình gì?

  • Hình bình hành
  • Hình chữ nhật
  • Hình thang cân
  • Hình thang vuông

Câu 11: Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho AE = BF = CG = DH sao cho AE = BF = CG = DH. Tứ giác EFGH là hình gì?

  • Hình vuông
  • Hình chữ nhật
  • Hình bình hành
  • Hình thoi

Câu 12: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 5cm, 12cm là:

  • 6,5cm
  • 6cm
  • 13cm
  • 10cm

Câu 13: Cho hình thoi ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Các tia phân giác 4 góc đỉnh O cắt các cạnh AB, BC, CD, DA theo thứ tự ở E, F, G, H. Tứ giác EFGH là hình gì?

  • Hình chữ nhật
  • Hình vuông
  • Hình thoi
  • Hình bình hành

Câu 14: Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AI, BD, CE đồng quy tại G. M và N lần lượt là trung điểm của GC và GB. Tứ giác MNED là hình gì?

  • Hình chữ nhật
  • Hình thang cân
  • Hình bình hành
  • Hình thang vuông

Câu 15: Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

  • 7 cm
  • 4cm
  • 14 cm
  • 8 cm

Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 8cm, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Chu vi của tứ giác ADME bằng:

  • 16cm
  • 38cm
  • 12cm
  • 18cm

Câu 17: Cho hình vuông có chu vi 16 cm. Bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông là:

  • 16
  • 24
  • 32
  • 18

Câu 18: Cho tứ giác ABCD, lấy M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác ABCD cần có điều kiện gì để MNPQ là hình chữ nhật

  • AB = BC
  • BC = CD
  • AC⊥ BD
  • AD = CD

Câu 19: Cho hình bình hành ABCD có AB = a, BC = b (a > b). Các phân giác trong của góc A, B, C, D tạo thành tứ giác MNPQ. Tính độ dài đường chéo của hình chữ nhật MNPQ theo a, b.

  • QN = a – 2b
  • QN = a – b
  • QN = a + b
  • QN = $\Large{\frac{a+b}{2}}$

Câu 20: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để hình bình hành EFGH là hình vuông.

  • BD ⊥ AC
  • BD = AC
  • AC = BD và AB // CD
  • BD ⊥ AC; BD = AC

Câu 21: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a;AD = b. Cho M, N, P, Q là các đỉnh của tứ giác MNPQ và lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD, DA. Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi tứ giác MNPQ.

  • $a^{2}+b^{2}$
  • $\sqrt{a^{2}+b^{2}}$
  • $2(a^{2}+b^{2})$
  • $2\sqrt{a^{2}+b^{2}}$

Câu 22: Cho hình vuông ABCD. M là điểm nằm trong hình vuông. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của M trên cạnh AB và AD. Tứ giác AEMF là hình vuông khi.

  • M thuộc cạnh DC
  • thuộc đường chéo BD
  • M trên đường chéo AC
  • M tùy ý nằm trong hình vuông ABCD

Câu 23: Cho hình vuông có chu vi 20 cm. Bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông là:

  • 32
  • 50
  • 25
  • 30

Câu 24: Cho hình thang cân ABCD, đáy nhỏ AB = 6, CD = 18, AD = 10. Gọi I, K, M, L lần lượt là trung điểm của các đoạn BC, CA, AD và BD. Tính độ dài các cạnh AB, AL, AK.

  • $AB = 6; AL=\sqrt{52}; AK=4$
  • $AB = 6; AL=4; AK=\sqrt{52}$
  • $AB = 6; AL=5; AK=\sqrt{61}$
  • $AB = 4; AL=6; AK=\sqrt{52}$

Câu 25: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M thuộc cạnh huyền BC. Gọi D, E lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Điểm M ở vị trí nào trên BC thì DE có độ dài nhỏ nhất?

  • M là hình chiếu của A trên BC
  • M là trung điểm của BC
  • M trùng với B
  • Đáp án khác

Câu 26: Cho hình cuông ABCD, điểm E thuộc cạnh CD. Tia phân giác của góc ABE cắt AD ở K. Chọn câu đúng.

  • AK + CE = 2BE
  • AK + CE = BE
  • AK + CE = ½BE
  • AK + CE > BE

Câu 27: Cho hình vuông ABCD cạnh 8 cm. M, N, P, Q là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Tính diện tích tứ giác MNPQ.

  • $S_{MNPQ}= 16cm^{2}$
  • $S_{MNPQ}= 32cm^{2}$
  • $S_{MNPQ}= 28cm^{2}$
  • $S_{MNPQ}= 30cm^{2}$

Câu 28: Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC. K là điểm đối xứng với M qua điểm I. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông

  • Tam giác ABC vuông cân tại B
  • Tam giác ABC vuông cân tại A
  • Tam giác ABC đều
  • Tam giác ABC vuông cân tại C

Câu 29: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh BC lấy các điểm H, G sao cho BH = HG = GC. Qua H và G kẻ các đường vuông góc với BC, chúng cắt AB và AC theo thứ tự tại E và F. Cho BC = 9 cm. Tính chu vi của tứ giác EFGH.

  • 9 cm
  • 16 cm
  • 12 cm
  • 20 cm

Câu 30: Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm M thuộc BC. Qua M dựng đường thẳng song song với AB cắt AC tại D. Qua M dựng đường thẳng song song với AC cắt AB tại E. Tìm vị trí điểm M để tứ giác ADME là hình vuông.

  • M là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh BC.
  • M là chân đường trung tuyến từ đỉnh A xuống cạnh BC.
  • M là chân đường phân giác của  xuống cạnh BC.
  • Đáp án khác.
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

2 Comments:

 
Top