tR

Câu 1: Chọn câu sai

  • $ −x^2−2xy−y^2=−(x−y)^2$
  • $x^2−6x+9=(x−3)^2$
  • $^4x^2−4xy+y^2=(2x−y)^2$
  • $x^2+x+\frac{1}{4}$

Câu 2: Phân tích đa thức $x^2−6x+8 $ thành nhân tử, ta được

  • $(x−4)(x+2)$
  • $(x−4)(x−2)$
  • $(x+4)(x−2)$
  • $(x−4)(2−x)$

Câu 3: Phân tích đa thức $x^2−7x+10 $ thành nhân tử, ta được

  • $(x–5)(x−2) $
  • $(x–5)(x+2) $
  • $(x+5)(x+2) $
  • $(x–5)(2–x)$

Câu 4: Phân tích đa thức $x4+64 $ thành hiệu hai bình phương

  • $(x^2+16)^2−(4x)^2$
  • $(x^2+4)^2−(4x)^2$
  • $(x^2+8)^2−(4x)^2$
  • $(x^2+8)^2−(16x)^2$

Câu 5: Phân tích $(a^2+9)^2−36a^2$ thành nhân tử ta được

  • $(a^2+9)^2$
  • $(a+3)^4$
  • $(a^2+36a+9)(a^2−36a+9)$
  • $(a−3)^2(a+3)^2$
  • $(a^2+9)^2$

Câu 6: Phân tích $x^2−5x+6$ thành nhân tử, ta được

  • $(x+6).(x–1)$
  • $(x−2).(x−3)$
  • $(x+2).(x−3)$
  • $(x−1).(x−6)$

Câu 7: Giá trị của x thỏa mãn $5x^2−10x+5=0$

  • $x=−1$
  • $x=2$
  • $x=1$
  • $x=5$

Câu 8: Phân tích $x^3+x^2−4x−4$ thành nhân tử

  • $(x−2).(x+2).(x+1)$
  • $(x−1).(x+1).(x+4)$
  • $(x+4).(x−1).(x+2)$
  • Đáp án khác

Câu 9: Phân tích đa thức $2x^2+x−6$ thành nhân tử

  • $(x+2).(x–3)$
  • $(x+2).(2x–3)$
  • $(x–2).(2x+3)$
  • $(x−1).(2x+6)$

Câu 10: Chọn câu đúng

  • $(3x−2y)^2−(2x−3y)^2=(5x−y)(x−5y)$
  • $(3x−2y)^2−(2x−3y)^2=(x−y)(x+y)$
  • $(3x−2y)^2−(2x−3y)^2=5(x−y)(x−5y)$
  • $(3x−2y)^2−(2x−3y)^2=5(x−y)(x+y)$

Câu 11: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn $(2x−5)^2−4(x−2^)2=0$

  • 1
  • 2
  • 0
  • 4

Câu 12: Đa thức $25−a^2+2ab−b^2$ được phân tích thành

  • $(5+a–b)(5–a–b) $
  • $(5+a–b)(5–a+b)$
  • $(5+a+b)(5–a–b)$
  • $(5+a+b)(5–a+b) $

Câu 13: Phân tích $a^4+4b^4$ thành nhân tử

  • $(a^2+b^2+2a^2b^2)(a^2+b^2−2a^2b^2)$
  • $(a^2+2b^2+2a^2b^2)(a^2+2b^2−2a^2b^2)$
  • $ (a^2+2b^2+a^2b^2)(a^2+2b^2−a^2b^2)$
  • $(a^2−2b^2+2a^2b^2)(a^2−2b^2−2a^2b^2)$

Câu 14: Phân tích đa thức $8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3$ thành nhân tử

  • $(x+2y)^3$
  • $(2x−y)^3$
  • $(8x+y)^3$
  • $(2x+y)^3$

Câu 15: Phân tích đa thức $(x^2+x+1)(x^2+x+2)−12$ thành nhân tử

  • $(x−1)(x+2)(x^2+x+5)$
  • $(x+1)(x+2)(x^2−x+5)$
  • $(x−1)(x−2)(x^2+x+5)$
  • Đáp án khác

Câu 16: Phân tích đa thức $\frac{x^3}{8}+8y^3$ thành nhân tử

  • $(\frac{x}{2}+2y)(\frac{x^2}{2}+xy+2y^2)$
  • $(\frac{x}{2}+2y)(\frac{x^2}{2}−xy+4y^2)$
  • $(\frac{x}{2}+2y)(\frac{x^2}{4}−2xy+4y^2)$
  • $(\frac{x}{2}+2y)(\frac{x^2}{4}−xy+4y2)$

Câu 17: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $(x−3)^2−9(x+1)^2=0$

  • 0
  • 2
  • 1
  • 4

Câu 18: Đa thức $x^6−y^6$ được phân tích thành

  • $(x+y).(x^2−xy+y^2).(x−y).(x^2+xy+y^2)$
  • $(x+y)^2.(x^2−xy+y^2).(x^2+xy+y^2)$
  • $ (x+y).(x^2−2xy+y^2).(x−y).(x^2+xy+y^2)$
  • $(x+y).(x^2+2xy+y^2).(y−x).(x^2+xy+y^2)$

Câu 19: Cho biểu thức $C=xyz–(xy+yz+zx)+x+y+z–1$. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi $x=9;y=10;z=101$.

  • $C=(z–1)(xy–y–x+1);C=720$
  • $C=(z–1)(y–1)(x+1);C=7200$
  • $ C=(z+1)(y–1)(x–1);C=7200$
  • $C=(z–1)(y–1)(x–1);C=7200$

Câu 20: Giá trị của biểu thức $B=x^3+x^2y−xy^2−y^3$ tại $x=3.25;y=6.75$

  • 350
  • 35
  • -35
  • -350

Câu 21: Phân tích đa thức$ m.n^3−1+m−n^3$ thành nhân tử

  • $n2(n+1)(m−1)$
  • $(m+1)(n2+1)$
  • $(n3+1)(m−1)$
  • $(m−1)(n2−n+1)(n+1)$

Câu 22: Ta có $(x–1)(x–2)(x+4)(x+5)–27 = (x^2+3x+a)(x^2+3x+b)$ với a, b là các số nguyên. Khi đó a + b bằng

  • -12
  • 12
  • -14
  • 14

Câu 23: Cho các phương trình $(x+2)^3+(x−3)^3=0 (1)$; $(x^2+x−1)^2+4x^2+4x=0 (2)$ Chọn câu đúng

  • Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
  • Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
  • Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) có 2 nghiệm
  • Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm

Câu 24: Phân tích đa thức $2m^2+10m+8$ thành nhân tử

  • $(2m–8).(m–1)$
  • $(2m+8).(m+1)$
  • $(2m–8).(m+1)$
  • $(2m+8).(m–1)$

Câu 25: Phân tích các đa thức $(x^2+x)^2+4x^2+4x−12$ thành nhân tử

  • $(x−1).(x+2).(x^2+x+6)$
  • $(x+1).(x−2).(x^2+x+6)$
  • $(x−1).(x−2).(x^2+x+6)$
  • Đáp án khác

Câu 26: Phân tích đa thức $−7x^2+12x+4$ thành nhân tử

  • $(2x+2).(−7x−1)$
  • $ (−7x+3).(x+2)$
  • $(−7x–2).(x−2)$
  • $(x−2).(−7x+2)$

Câu 27: Hiệu bình phương các số lẻ liên tiếp thì luôn chia hết cho

  • 9
  • 8
  • 10
  • Cả A, B, C đều sai

Câu 28: Cho $x–4=−2y$. Khi đó giá trị của biểu thức $M=(x+2y–3)^2–4(x+2y–3)+4$ bằng

  • M = -1
  • M = 1
  • M = 0
  • Đáp án khác

Câu 29: Cho $x+n=2(y–m)$, khi đó giá trị của biểu thức $A=x^2–4xy+4y^2–4m^2–4mn–n^2$ bằng

  • A = 1
  • A = 2
  • A = 0
  • Chưa đủ dữ kiện để tính

Câu 30: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn $x^2+102=y^2$

  • 1
  • 2
  • 0
  • 3
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top