tR

Câu 1: Các góc của tứ giác có thể là:

  • 8cm,15cm,22cm,23cm
  • 7cm,14cm,21cm,24cm
  • Một đáp số khác 
  • 7cm,15cm,21cm,23cm

Câu 2: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:

  • Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
  • Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
  • Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
  • Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.

Câu 3: Câu nào sau đây sai? Trong một tứ giác lồi:

  • Hai đường chéo của tứ giác cắt nhau 
  • Tổng độ dài hai đường chéo bé hơn chu vi
  • Tổng độ dài hai đường chéo lớn hơn tổng hai cạnh đối
  • Tồn tại một cạnh lớn hơn tổng ba cạnh còn lại 

Câu 4: Tồn tại một tứ giác lồi có một góc:

  • Bằng tổng ba góc kia
  • Lớn hơn tổng ba góc kia
  • Nhỏ nhất lớn hơn 90 độ
  • Là góc tù

Câu 5: Hãy chọn câu sai.

  • Tổng các góc của một tứ giác bằng 180 độ.
  • Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
  • Tổng các góc của một tứ giác bằng 360 độ
  • Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.

Câu 6: Biết chu vi của tứ giác bằng 80mm và độc dài của một trong các cạnh lớn hơn độ dài của các cạnh còn lại lần lươt là 3mm,4mm,5mm.Độ dài các cạnh của tứ giác là:

  • 23mm,20mm,19mm,18mm
  • 22mm,20mm.19mm.18mm
  • 23mm,21mm,19mm,17mm
  • Một đáp số khác 

Câu 7: Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai.


  • Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H
  • Đường chéo: AC, BD
  • Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D
  • Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D

Câu 8: Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.


  • Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm N nằm ngoài tứ giác ABCD
  • Hai cạnh kề nhau: AB, DC
  • Hai đỉnh kề nhau: A, C
  • Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD

Câu 9: Trong tứ giác ABCD với đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. BO=4,OD=6,AO=8,OC=3 và AB=6. Độ dài của AD là:

  • $6\sqrt{3}$
  • 10
  • 9
  • $\sqrt{166}$

Câu 10: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{A}=50^o$, $\widehat{C}=150^o$, $\widehat{D}=45^o$ . Số đo góc ngoài tại đỉnh B bằng:

  • $66^o$
  • $130^o$
  • $115^o$
  • $65^o$

Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

Câu 11: Tồn tại tứ giác lồi có:

  • Góc lớn nhất nhỏ hơn 90 độ
  • Hai góc tù,còn hai góc kia vuôn
  • Bốn góc tù
  • Ba góc tù

Câu 12: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{A}=120^o$, $\widehat{B}=80^o$, $\widehat{C}=110^o$ thì:

  • $\widehat{D}=60^o$
  • $\widehat{D}=90^o$
  • $\widehat{D}=50^o$
  • $\widehat{D}=150^o$

Câu 13: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{A}=70^o$, $\widehat{B}=100^o$, $\widehat{C}-\widehat{D}=90^o$ thì:

  • $\widehat{C}= 150^o$; $\widehat{D}=60^o$
  • $\widehat{C}= 140^o$; $\widehat{D}=50^o$
  • $\widehat{C}= 130^o$; $\widehat{D}=40^o$
  • $\widehat{C}= 120^o$; $\widehat{D}=30^o$

Câu 14: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{A}=60^o$, $\widehat{B}=125^o$, $\widehat{D}=29^o$. Số đo góc C bằng::

  • $137^o$
  • $136^o$
  • $360^o$
  • $1350^o$

Câu 15: Cho tứ giác ABCD. Tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là

  • $360^o$
  • $300^o$
  • $270^o$
  • $180^o$

Câu 16: Cho tứ giác ABCD, trong đó $\widehat{A}+\widehat{B}=140^o$. Tổng $\widehat{C}+\widehat{D}$

  • $160^o$
  • $300^o$
  • $220^o$
  • $130^o$

Câu 17: Cho tứ giác ABCD có Â = 100°. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:

  • 180°
  • 280°
  • 270°
  • 260°

Câu 18: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{A}=50^o$, $\widehat{B}=117^o$, $\widehat{C}=71^o$ . Số đo góc ngoài tại đỉnh D bằng:

  • 113°
  • 73°
  • 83°
  • 107°

Câu 19: Cho tứ giác ABCD có tổng số đo góc ngoài tại hai đỉnh B và C là 200°. Tổng số đo các góc ngoài tại 2 đỉnh A, C là:

  • 100°
  • 260°
  • 160°
  • 180°

Câu 20: Cho tứ giác ABCD có Â = 80°. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:

  • 270°
  • 280°
  • 260°
  • 250°

Câu 21: Tứ giác ABCD có AB = BC, CD = DA, $\widehat{B}=90^o$, $\widehat{D}=120^o$ Hãy chọn câu đúng nhất:

  • $\widehat{A}=85∘$
  • $\widehat{C}=75∘$
  • $\widehat{A}=75∘$
  • Chỉ B và C đúng

Câu 22: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc $\widehat{A}$, $\widehat{B}$, $\widehat{C}$, $\widehat{D}$ tỉ lệ thuận với 4; 3; 5; 6. Khi đó số đo các góc $\widehat{A}$, $\widehat{B}$, $\widehat{C}$, $\widehat{D}$ lần lượt là:

  • 90°; 40°; 70°; 60°
  • 80°; 60°; 100°; 120°
  • 60°; 80°; 100°; 120°
  • 60°; 80°; 120°; 100°

Câu 23: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc $\widehat{A}$, $\widehat{B}$, $\widehat{C}$, $\widehat{D}$ tỉ lệ thuận với 4; 9; 7; 6. Khi đó số đo các góc $\widehat{A}$, $\widehat{B}$, $\widehat{C}$, $\widehat{D}$ lần lượt là

  • 120°; 90°; 60°; 30°
  • 140°; 105°; 70°; 35°
  • Cả A, B, C đều sai
  • 144°; 108°; 72°; 36°

Câu 24: Tứ giác ABCD có $\widehat{A}$ + $\widehat{C}$ = 60°, Các tia phân giác của các góc B và D cắt nhau tại I. Tính số đô góc BID.

  • 120°
  • 140°
  • 100°
  • 150°

Câu 25: Xem hình bên ta cắt tam giác ABC đều cạnh bằng 3 với đoạn DE=EB=1.Chu vi của tứ giác ACED còn lại là:

  • 8
  • 6
  • 7
  • 6,5

Câu 26: Tam giác ABC có Â = 60°, các tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Các tia phân giác góc ngoài tại đỉnh B và C cắt nhau tại K. Tính các góc $\widehat{BIC}$, $\widehat{BKC}$

  • $\widehat{BIC}$ = 120∘, $\widehat{BKC}$ = 60∘
  • $\widehat{BIC}$ = 100∘, $\widehat{BKC}$ = 80∘
  • $\widehat{BIC}$ = 90∘, $\widehat{BKC}$ = 90∘
  • $\widehat{BIC}$ = 60∘ , $\widehat{BKC}$ = 120∘

Câu 27: Tứ giác ABCD có $\widehat{C}$ + $\widehat{D}$ = 90∘. Chọn câu đúng.

  • $AC^2+BD^2=AB^2+CD^2$
  • $AC^2+BD^2=AB^2–CD^2$
  • $AC^2+BD^2=2AB^2$
  • Cả A, B, C đều sai

Câu 28: Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.

  • OA + OB + OC + OD < AB + BC + CD + DA
  • $\frac{AB+BC+CD+DA}{2}$< OA+OB+OC+OD
  • Cả A và B đều sai.
  • Cả A và B đều đúng

Câu 29: Cho tứ giác ABCD, giả sử kéo dài tia AD và tia BC cắt nhau tại E.Gọi S là tổng của các góc CDE và DCE, gọi S' là tổng cuat góc BAD và ABC.Nếu đặt r= $\frac{S}{S'}$ thế thì:

  • Có lúc r = 1, có lúc r > 1
  • Có lúc r = 1, có lúc r < 1
  • 0 < r < 1
  • .r = 1

Câu 30: Biết chu vi của tứ giác bằng 66cm, độ dài cạnh thứ nhất lớn hơn độ dài cạnh thứ hai là 8cm, nhưng lại bé hơn độ dài cạnh thứ 3 6cm, còn độ dài cạnh thứ tư gấp 3 lần độ dài cạnh thứ hai. Độ dài các cạnh tứ giác là:

  • 8cm,15cm,22cm,23cm
  • 7cm,14cm,21cm,24cm
  • Một đáp số khác
  • 7cm,15cm,21cm,23cm

Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top