Bài tập 1 trang 72 KHTN lớp 8: Trong các chất sau, chất nào là acid, base, kiềm?
HCl, CuO, KOH, CaCO3, H2SO4, Fe(OH)2.
Trả lời:
- Chất là acid: HCl, H2SO4.
- Chất là base: KOH, Fe(OH)2.
- Chất là kiềm: KOH.
Bài tập 2 trang 72 KHTN lớp 8: Trong các chất sau, chất nào là muối, oxide base, oxide acid: CuSO4, SO2, MgCl2, CaO, Na2CO3. Viết tên gọi các muối.
Trả lời:
- Chất là muối: CuSO4; MgCl2; Na2CO3.
Tên gọi các muối:
CuSO4: copper(II) sulfate.
MgCl2: magnesium chloride.
Na2CO3: sodium carbonate.
- Chất là oxide base: CaO.
- Chất là oxide acid: SO2.
Bài tập 3 trang 72 KHTN lớp 8: Chất nào trong dãy chất sau: CuO, Mg(OH)2, Fe, SO2, HCl, CuSO4 tác dụng được với:
a) dung dịch NaOH.
b) dung dịch H2SO4 loãng.
Viết phương trình hoá học của các phản ứng (nếu có).
Trả lời:
a) Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: SO2, HCl, CuSO4.
Phương trình hoá học minh hoạ:
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
HCl + NaOH → NaCl + H2O
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4.
b) Các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: CuO, Mg(OH)2, Fe.
Phương trình hoá học minh hoạ:
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2↑
Bài tập 4 trang 72 KHTN lớp 8: Viết các phương trình hoá học theo các sơ đồ sau:
a) HCl + ? − − − → NaCl + H2O
b) NaOH + ? − − − → Cu(OH)2↓ + ?
c) KOH + ? − − − → K2SO4 + ?
d) Ba(NO3)2 + ? − − − → BaSO4↓ + ?
Trả lời:
a) HCl + NaOH → NaCl + H2O
b) 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2↓ + 2NaCl
c) 2KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2↓
d) Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaNO3.
0 Comments:
Đăng nhận xét