1. Công thức tính số mol
- Công thức tính số mol khi biết khối lượng:
Trong đó:
+ m: khối lượng chất (g);
+ M: khối lượng mol (g/mol).
- Công thức tính số mol khí khi biết thể tích ở điều kiện chuẩn (25℃, 1 bar):
Trong đó:
+ V: thể tích khí ở điều kiện chuẩn (L).
- Công thức tính số mol khi biết nồng độ mol và thể tích dung dịch:
n = CM.Vdd.
Trong đó:
+ CM: nồng độ dung dịch (mol/L);
+ Vdd: thể tích dung dịch (L).
- Công thức tính số mol khi biết nồng độ phần trăm và khối lượng dung dịch:
n =
Trong đó:
+ C%: nồng độ phần trăm của dung dịch, đơn vị %;
+ mdd: khối lượng dung dịch (g);
+ Mct: khối lượng mol chất tan (g/mol).
- Công thức tính số mol khi biết nồng độ phần trăm, thể tích và khối lượng riêng của dung dịch:
n =
Trong đó:
+ Vdd: thể tích dung dịch (đơn vị: ml);
+ D: khối lượng riêng (g/ml);
+ C%: là nồng độ phần trăm của dung dịch, đơn vị %;
+ M: khối lượng mol (g/mol).
- Công thức tính số mol khí khi biết áp suất, thể tích và nhiệt độ xác định:
n =
Trong đó:
+ P: áp suất (atm);
+ V: thể tích (L);
+ R: hằng số (R = 0,082);
+ T: Nhiệt độ kelvin (T = ℃ + 273).
- Công thức tính số mol theo khái niệm:
Trong đó:
+ n là số mol nguyên tử, phân tử, ion (mol).
+ N là số nguyên tử, phân tử.
+ NA là số Avogadro (NA = 6,022.1023).
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính số mol của những lượng chất sau:
a) 5,6 g Fe.
b) 500 ml dung dịch NaOH 1M.
c) 100 g dung dịch NaCl 10%.
d) 120 ml dung dịch KCl 20% (D = 1,98 g/ml).
Hướng dẫn giải
a)
b) nNaOH = CM.V = 1.0,5 = 0,5 (mol).
c)
d)
Ví dụ 2: Tính số mol của những lượng chất sau:
a) 24,79 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn.
b) 22,4 lít khí H2 ở 1 atm, 0℃ (điều kiện tiêu chuẩn).
Hướng dẫn giải
a)
b)
3. Bài tập tự luyện
Bài 1: Số mol phân tử N2 có trong 280 gam N2 là
A. 12 mol.
B. 11 mol.
C. 10 mol.
D. 9 mol.
Bài 2: Số mol copper(II) sulfate có trong 90 gam dung dịch CuSO4 40% là
A. 0,225 mol.
B. 0,22 mol.
C. 0,25 mol.
D. 0,252 mol.
Bài 3: Số mol chất tan có trong 400 ml dung dịch NaOH 6M là
A. 1,2 mol.
B. 2,4 mol.
C. 1,5 mol.
D. 4 mol.
Bài 4: Tính số mol phân tử có trong 50 gam CaCO₃?
A. 1 mol.
B. 0,5 mol.
C. 1,2 mol.
D. 1,5 mol.
Bài 5: Số mol của 1,2395 lít khí N2 ở điều kiện chuẩn là
A. 0,04 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,06 mol.
D. 0,07 mol.
Đáp án bài tập tự luyện
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | A | B | B | B |
0 Comments:
Đăng nhận xét