1. Công thức tính độ tan của một chất trong nước lớp 8
- Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó hoà tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hoà ở nhiệt độ, áp suất xác định.
- Độ tan của một chất trong nước được tính theo công thức:
Trong đó:
+ S là độ tan, đơn vị g/100 g nước;
+ mct là khối lượng chất tan, đơn vị là gam (g);
+ mnước là khối lượng nước, đơn vị là gam (g).
- Độ tan của hầu hết các chất rắn như đường, muối ăn,… đều tăng khi nhiệt độ tăng.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Ở 18℃, khi hoà tan hết 53 gam Na2CO3 trong 250 gam nước thì được dung dịch bão hoà. Tính độ tan của Na2CO3 trong nước ở nhiệt độ trên.
Hướng dẫn giải
Độ tan của Na2CO3 trong nước ở 18℃ là:
= 21,2 (g/100 g nước).
Ví dụ 2: Tính khối lượng sodium chloride cần hoà tan trong 200 gam nước ở 20℃ để thu được dung dịch sodium chloride bão hoà. Biết độ tan của muối ăn là 35,9 g/100 g nước ở 20℃.
Hướng dẫn giải
Khối lượng sodium chloride cần hòa tan trong 200 gam nước ở 20℃ để thu được dung dịch sodium chloride bão hoà là:
3. Bài tập tự luyện
Bài 1: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:
A. Đều tăng.
B. Đều giảm.
C. Phần lớn là tăng.
D. Phần lớn là giảm.
Bài 2: Ở 25℃ hoà tan 76,75 gam Na2CO3 vào trong 250 gam nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của Na2CO3 ở nhiệt độ 25℃ là
A. 40,7 g/100 g nước.
B. 70,3 g/100 g nước.
C. 76,75 g/100 g nước.
D. 30,7 g/100 g nước.
Bài 3: Ở 20℃ hoà tan 30 gam KNO3 vào trong 95 gam nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 20oC là
A. 30,1 g/100 g nước.
B. 34,2 g/100 g nước.
C. 31,6 g/100 g nước.
D. 43,5 g/100 g nước.
Bài 4: Ở nhiệt độ 25℃, khi cho 12 gam muối X vào 20 gam nước, khuấy kĩ thì còn lại 5 gam muối không tan. Độ tan của muối X là
A. 35 g/100 g nước.
B. 45 g/100 g nước.
C. 55 g/100 g nước.
D. 65 g/100 g nước.
Bài 5: Khi hoà tan 50 gam đường glucose (C6H12O6) vào 250 gam nước ở 20°C thì thu được dung dịch bão hoà. Độ tan của đường ở 20°C là
A. 20 g/100 g nước.
B. 10 g/100 g nước.
C. 15 g/100 g nước.
D. 30 g/100 g nước.
Đáp án bài tập tự luyện
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | D | C | A | A |
0 Comments:
Đăng nhận xét