tR

Câu 1: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức hiệu của hai lập phương?

  • $(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2 - b^3$
  • $(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3$
  • $a^3 + b^3 = (a + b) (a^2 - ab + b^2)$
  • $a^3 - b^3 = (a - b) (a^2 + ab + b^2)$

Câu 2: Kết quả phân tích đa thức $x^2 + 2x$ thành nhân tử là:

  • $x(x^2 + 2)$
  • $x(x - 2)$
  • $x(x + 2)$
  • $x(x^2 - 2)$

Câu 3: Kết quả phân tích đa thức $x^2 + 2x + 1$ thành nhân tử là:

  • $(x - 1)^2$
  • $x(x + 1)$
  • $x(x - 1)$
  • $(x + 1)^2$

Câu 4: Kết quả phân tích đa thức $x^2 - 10x + 25$ thành nhân tử là:

  • $(x + 5)^2$
  • $x(x - 5)$
  • $x(x + 5)$
  • $(x - 5)^2$

Câu 5: Kết quả phân tích đa thức $x^3 + y^3$ thành nhân tử là:

  • $(x - y)( x^2 - xy + y^2)$
  • $(x + y)( x^2 - xy + y^2)$
  • $(x + y)( x^2 + xy + y^2)$
  • $(x - y)( x^2 + xy + y^2)$

Câu 6: Kết quả phân tích đa thức $x^3 - y^3$ thành nhân tử là:

  • $(x - y) (x^2 - xy + y^2)$
  • $(x + y) (x^2 + xy + y^2)$
  • $(x + y) (x^2 - xy + y^2)$
  • $(x - y) (x^2 + xy + y^2)$

Câu 7: Kết quả phân tích đa thức $x^3 + 3x^2y + 3xy^2 + y^3$ thành nhân tử là:

  • $(x - y)^3$
  • $(x + y)^3$
  • $(x + y)(x^2 + xy + y^2)$
  • $(x + y)(x^2 - xy + y^2)$

Câu 8: Kết quả phân tích đa thức $x^3 - 3x^2y + 3xy^2 - y^3$ thành nhân tử là:

  • $(x - y)^3$
  • $(x + y)^3$
  • $(x + y)(x^2 + xy + y^2)$
  • $(x + y)(x^2 - xy + y^2)$

Câu 9: Kết quả phân tích đa thức $X^2 - 2xy + y^2$ thành nhân tử là:

  • $(x + y)^2$
  • $(x - y)^2$
  • $(x + y)(x^2 - xy + y^2)$
  • $(x + y)(x^2 + xy + y^2)$

Câu 10: Kết quả phân tích đa thức $x^2 - y^2$ thành nhân tử là:

  • $(x + y)^2$
  • $(x - y)(x + y)$
  • $(x - y)^2$
  • $(x + y)^3$

Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top