Câu 1: Đa thức $A - 5x^2 - 4xy + 2x$ có bậc là:
Câu 2: Tích của đơn thức 3xy với đơn thức $2x^2y$ là
- $5x^2y^3$
- $5x^3y^2$
- $6x^3y^2$
- $6x^2y^2$
Câu 3: Kết quả của phép tính 2x(x - y) là:
- $x^2 - 2xy$
- $2x^2 - 2xy$
- $2x^2 - y$
- $2x - 2xy$
Câu 4: Kết quả của phép tính $ 4x^2y^3z : 2xyz$ là
- $2xy^2$
- $2x^2y$
- $2xy^2z$
- $2x^2yz$
Câu 5: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức bình phương của một tổng?
- $(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2$
- $(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2$
- $a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)$
- $(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3$
Câu 6: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức bình phương của một hiệu?
- $(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2$
- $a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)$
- $a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)$
- $(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3$
Câu 7: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức hiệu của hai bình phương?
- $(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2$
- $a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)$
- $(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2$
- $(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3$
Câu 8: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức lập phương của một
tổng?
- $(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2$
- $(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3$
- $(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2$
- $a^2 - b^2 = (a + b)(a - b)$
Câu 9: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức lập phương của một
hiệu?
- $(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2$
- $(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2$
- $(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2 - b^3$
- $(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3$
Câu 10: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức tổng của hai lập
phương?
- $(a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2 - b^3$
- $a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)$
- $a^3 + b^3 = (a + b) (a^2 - ab + b^2)$
- $(a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3$
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn
0 Comments:
Đăng nhận xét