I. Tương lai đơn trong tiếng Anh
1. Cấu trúc
(+) S + will + V
(-) S + won’t/ will not + V
(?) Will + S + V?
Yes, S will
No, S won’t
2. Cách sử dụng
- Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ diễn ra trong tương lai.
Eg: We will visit our grandparents next Sunday
- Diễn tả một dự đoán.
Eg: They will create solar- energy car in the future.
3. Dấu hiệu nhận biết
- in + (thời gian trong tương lại)
- tomorrow: ngày mai
- next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới
- soon: sớm thôi
- in the future/ in the near future: trong tương lai/ trong tương lai gần
II. So sánh trong tiếng Anh
1. Differrent from: khác nhau
- Cấu trúc different from được dùng để so sánh 2 người, vật …khác nhau ở một mặt nào đó.
S1+ tobe + different from + S2
- Eg: His house is different from mine
2. Like: giống
- Cấu trúc like được dùng để so sánh 2 người hoặc vật hao hao giống nhau
S + V + like + N/ O
- Eg: He looks like his father.
0 Comments:
Đăng nhận xét