1. Công thức
Khái niệm: Khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc O trên trục số được gọi là giá trị tuyệt đối của số x, kí hiệu là |x|.
• Với mọi số thực x thì |x| ≥ 0;
• Với mọi số thực x thì |‒x| = |x|;
Tính chất:
• Nếu x > 0 thì |x| = x.
• Nếu x = 0 thì |x| = 0.
• Nếu x < 0 thì |x| = ‒x.
Ta cũng có thể viết như sau:
+ Với số thực không âm a ≥ 0, ta có: |x| = a thì x = a hoặc x = −a;
+ Với mọi số thực x, y ta có: |x| = |y| thì x = a hoặc x = −y.
2. Ví dụ
Ví dụ 1. Tìm: |‒3,14|; ; ;
Hướng dẫn giải
Ta có:
|‒3,14| = ‒(‒3,14) = 3,14;
;
;
.
Ví dụ 2. Tìm số thực x, biết:
a)
b) |x ‒ 2| = 0;
c) |x + 2| = ‒5.
d)
Hướng dẫn giải
a) |x| =
Nên x = hoặc x = .
Vậy x = hoặc x = .
b) |x ‒ 2| = 0
Nên x – 2 = 0 hay x = 2.
Vậy x = 2.
c) Do |x + 2| ≥ 0 với mọi số thực x
Mà ‒5 < 0
Nên không có số thực x nào thoả mãn |x + 2| = ‒5.
Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn đề bài.
d)
|x| = 3
Suy ra x = 3 hoặc x = ‒3.
Vậy x = 3 hoặc x = ‒3.
Ví dụ 3. Tính giá trị của biểu thức biết:M = 3x2 ‒ |x – 7| biết .
Hướng dẫn giải
Ta có:
Thay x = 5 vào biểu thức M ta có:
M = 3.52 ‒ |5 – 7|= 3.25 – |‒2|
= 75 – 2 = 73
Vậy với ta có M = 73.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tìm |‒60|; ; |1,3|;
Bài 2. Tính giá trị biểu thức:
a) |‒136| + |‒364|;
b) |‒28| ‒ |68|;
c) (‒200) ‒ |‒25|.|3|;
Bài 3. Tìm x biết:
a) |x| = 14;
b) |x| = ;
c) | x + 25| = 0;
d) |x ‒ | = 0;
e)
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức:
a) A = |2x ‒ 2| khi x = 3.
b) B = 6x3 – 3x2 + 2|x| + 4 với x = ;
c) C = khi ;
d) D = khi x = 3;
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = ;
b) B = .
0 Comments:
Đăng nhận xét