Tên bài
1. Henry is Mr. Brown's son.
1. Henry là mảnh đất của ông Brown.=> Ông Brown là …………..
=> Mr. Brown is ; .
2.
Let's have
a craft fair to raise money for children with special needs.
2. Tôi sẽ luôn nhớ ngày sinh nhật gần đây nhất. => Tôi sẽ …………..
=> How about ?
3.
My daughter
enjoys going for a walk every morning.
3. Điều quan trọng là phải ngủ đủ 8 tiếng mỗi đêm. => Bạn nên ………..
=> My daughter likes .
4.
I also
enjoy meeting my friends in the park. (LIKE)
4. Tôi thích nhạc pop hơn hip hop.=> Tôi thích …………
=> I also like
5.
Peter
enjoys making vlogs in his free time.
5. Peter thích làm vlog trong thời gian rảnh rỗi của mình.
=> Peter likes
7.
We like
listening to music more than chatting online.
7. Chúng tôi thích nghe nhạc hơn là trò chuyện trực tuyến.
=>We enjoy .
8. Mary like to chat with her friends. Mary thích trò chuyện với bạn bè của mình.
=> Mary enjoys .
9.
Peter likes
skateboarding.-> Peter is fond of / keen on /interested in
/into
9. Peter thích trượt ván.
.
10. He enjoys play ing soccer. 10. Anh ấy thích chơi bóng đá.
=>He is fond of / into / interested in/ keen .
11. How' many classroom has your school got? 11. Trường của bạn có bao nhiêu phòng học?
=> How many classrooms are
12. Teenagers love using cmojis in message to show
their feeling.
12. Teenagers rất thích sử dụng cmoji trong tin nhắn để thể hiện cảm xúc của mình.
-> Teenagers are interested
13. My mother spends about 2 hours cooking meals for
my family.
13. Mẹ tôi dành khoảng 2 giờ nấu bữa ăn cho gia đình tôi.
=> It takes .
14.. My mother spends about 2 hours cooking meals for my
family.
14.. Mẹ tôi dành khoảng 2 giờ để nấu bữa ăn cho gia đình tôi.
=> It takes 2
15. It takes me 2 hours to finish my homework. 15. Nó mất cho tôi 2 giờ để hoàn thành bài tập về nhà của mình.
=> 1 spend
16.
It takes my
father two hours to fly from Ho Chi Minh city to Ha noi
16. Cha tôi mất hai giờ để bay từ thành phố Hồ Chí Minh đến Hà Nội.
=> My father spends
17. It takes her two hours a day to build models.
17. Mỗi ngày, cô ấy mất hai giờ để xây dựng mô hình.
=> She spends
18. My mother often spends about 2 hours cooking
meals for my family.
18. Mẹ tôi thường dành khoảng 2 giờ nấu bữa cho gia đình của tôi.
=> It takes .
19.
I think we
should put “Run For Fun” on the poster.
19. Tôi nghĩ chúng ta nên đặt "Chạy Vui" lên poster.
=> Why don’t
20.
What about
going shopping at Binh Tan Aeon Mall on Saturday?
20. Bạn nghĩ sao về việc đi mua sắm tại Bình Tân Aeon Mall vào thứ Bảy?
=> Why don’t ?
21.
Shall we go
for a bike ride in the park this afternoon?
21. Chúng ta nên đi xe đạp trong công viên chiều nay không?
=> How about _?
22. Shall we go for a walk in the park? 22. Chúng ta đi dạo trong công viên nhé?
=>What about ?
23.
How about
making some posters about healthy living?
22. Chúng ta có đi dạo trong công viên nhé?
=> Let’s
24. Let's go to the park for a picnic. 24. Hãy đi cùng tôi đến công viên để có một bữa picnic.
=> How about
25. Why don’t we have dinner together before going
to the cinema?
25. Tại sao chúng ta không cùng nhau ăn tối trước khi đi xem phim?
=> How about_______________________________________________ ?
0 Comments:
Đăng nhận xét