tR

TEST REVIEW - FP7 - 2023 - 2024.
VI. Use the correct form of words
in the parentheses.

 VI. Sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc. (1.5 điểm)

 (Hãy viết từ đúng trên giấy)

1. The school drama club gave a  …. of Romeo and Juliet last week. (perform)

 1. Câu lạc bộ kịch của trường đã đưa ra một  …. của Romeo và Juliet tuần trước. (trình diễn)


2. The dog was very ….. so I did not want to go near it.   (friend) -

2. Con chó rất….. nên tôi không           muốn đến gần nó.    (bạn) -


3. Nobody in the group ….. the environment websites which are in other languages, (visitor)

3. Không ai trong nhóm ….. các trang web về môi trường bằng các ngôn ngữ khác, (khách truy cập)


4. Thomas Edison is one of the world’s greatest ..... .         (invent)

4. Thomas Edison là một trong những người vĩ đại nhất thế giới....          (phát minh)


5. Little things you do can have an ….. impact on the society.   (amaze)

5. Những việc nhỏ bạn làm có thể có tác động….. đến xã hội.    (ngạc nhiên)


6. These students spend all the time  ….. before the test. (learn)

6. Những học sinh này dành toàn bộ thời gian   ….. trước kỳ thi. (học hỏi)


7. Our family don't ….. with our neighbours as much as we used to. (social)

7. Gia đình chúng tôi không ….. với hàng xóm nhiều như trước nữa. (xã hội)


8. The orchestra is very important for the …. life of the city. (culture)

8. Dàn nhạc rất quan trọng đối với …. cuộc sống của thành phố. (văn hoá)


9. I'm afraid these shoes are not very …. . Try another pair. (comfort)

9. Tôi e rằng đôi giày này không hay lắm…. . Hãy thử một cặp khác. (an ủi)


10. They provide all the ….. equipment for workers in this building.        ( safe)

10. Họ cung cấp tất cả ….. thiết bị cho công nhân trong tòa nhà này.         ( an toàn)


11. These students spend many hours ….. before their tests.     (study)

11. Những học sinh này dành nhiều giờ….. trước bài kiểm tra của họ.      (học)


12. Having a ….. lifestyle is very important.  (heath)

12. Có một….. lối sống rất quan trọng.   (cây thạch thảo)


13. Folk music is ….. music of a country or a group of people.   (tracdition)

13. Dân ca là ….. âm nhạc của một quốc gia, một nhóm người.    (truyền thống)


14. We leave the cinema early because that movie is so …….    (bore)

14. Chúng tôi rời rạp sớm vì bộ phim đó quá …….     (chán)


15. Nick and Lucy ….. their homework every night. (not finish)

15. Nick và Lucy ….. bài tập về nhà của họ mỗi tối. (chưa xong)


16. I like ….. photos. I don't like black and white picture.   (color)

16. Tôi thích….. ảnh. Tôi không thích ảnh đen trắng.    (màu sắc)


17. The …. were very pleased and one of them posted a video of the rescue online, (rescue)

17. Cái…. rất hài lòng và một trong số họ đã đăng video về cuộc giải cứu lên mạng, (cứu hộ)


18. …. . at about eleven o'clock, everyone went home.     (final)

18.  …. . đến khoảng mười một giờ thì mọi người về nhà.      (cuối cùng)


19. Lan and Lien arc twins but they always act ….. (differ)

19. Cặp song sinh Lan và Liên nhưng họ luôn hành động….. (khác nhau)


20. Ba is a stamp collector. He ….. a lot of stamps all over the world.  (collect)

20. Ba là người sưu tập tem. Anh ấy  ….. có rất nhiều tem trên khắp thế giới.  (sưu tầm)


21. “ Cờ đỏ sao vàng” is the ….. flag of Viet Nam.  (nation)

21. “Cờ đỏ sao vàng” là ….. lá cờ của Việt Nam.   (Quốc gia)


22. A torch is definitely a useful item of ….. when you go camping.        (equip)

22. Một chiếc đèn pin chắc chắn là một vật dụng hữu ích của….. khi bạn đi cắm trại.         (trang bị)


23. The trip to the amusement park was a …… experience for the children (memory)

23. Chuyến đi đến khu vui chơi là một …… trải nghiệm của bọn trẻ, (ký ức)


24. …… the English Proficiency Index in Viet Nam will be higher in years to come, (hope)

24. …… Chỉ số thông thạo tiếng Anh ở Việt Nam sẽ cao hơn trong những năm tới, (hy vọng)


25. I….. the beautiful artwork displayed at the museum last week. (admiration)

25. Tôi…..  tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp được trưng bày ở bảo tàng tuần trước. (sự khâm phục)


26. We are having a fantastic …..for my sister's birthday this evening. (celebrate)

26. Chúng tôi đang có một…..tuyệt vời cho sinh nhật của em gái tôi tối nay. (kỉ niệm)


27. We need to have a face-to-face …….(converse)

27. Chúng ta cần có một cuộc gặp mặt trực tiếp…….(đảo ngược)


28. Sarah’s mom allows her …. video games in two hours. (play)

28. Mẹ của Sarah cho phép cô ấy…. trò chơi điện tử trong hai giờ. (chơi)


a. The soldiers were    awarded medals for their …. In the battle. (brave)

a. Những người lính đã     được tặng thưởng huân chương vì…. Trong trận chiến. (can đảm)

b. You should eat ….. every day and you shouldn’t skip breakfast.      (proper)

b. Bạn nên ăn ….. mỗi ngày và không nên bỏ bữa sáng.       (thích hợp)

c. My mum is a great cook. She can make …..  dishes, such as Spanish omelet or lemon chicken, (taste)

c. Mẹ tôi là một đầu bếp giỏi. Cô ấy có thể làm …..   các món ăn, chẳng hạn như món trứng tráng Tây Ban Nha hoặc gà chanh,((nếm))

d. I took part in a park ….. yesterday. The park looked beautiful after we finished, (clean)

d. Tôi đã tham gia một công viên ….. ngày hôm qua. Công viên trông thật đẹp sau khi chúng tôi hoàn thành, (sạch sẽ)

e. John couldn't sleep last night, so he had a terrible ….. this morning. He had to take medicine, (head)

e. Đêm qua John không thể ngủ được nên sáng nay anh ấy đã có một….. khủng khiếp. Anh phải uống thuốc, (cái đầu)

f. As people recognize the benefits of organic foods. Their …..is increasing. (popular)

f. Khi mọi người nhận ra lợi ích của thực phẩm hữu cơ. của họ…..đang gia tăng. (phổ biến)

h. Nick is a very creative person. He likes ……, singing and drawing.   (write)

h. Nick là một người rất sáng tạo. Anh ấy thích ……, ca hát và vẽ.    (viết)

i. The comedian's jokes were so ….. that we fell asleep.          (bore)

i. Diễn viên hài đùa đến mức….. khiến chúng tôi ngủ quên.           (chán)

j. I am ….in playing video games.   (interest)

j. Tôi đang….đang chơi trò chơi điện tử.    (quan tâm)




0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top