tR

Lớp 7_ KT HK 1
Toán 7 HK1_Trắc nghiệm

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 là :

  • $\sqrt{7}$
  • -$\sqrt{7}$
  • -7
  • 7

Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng?

  • 3 ∉ I
  • π ∉ Q
  • $\sqrt{x}$ ∉ 1
  • 2,(5)∈ Z

Câu 3: Cho | x | = 16 thì giá trị của x là :

  • x = 16
  • x = –16
  • x = 4 hoặc x = – 4 
  • x = 16 hoặc x = –16

Câu 4: Hình hộp chữ nhật ABCD, A' B' C' D'có AB=6cm.
Khẳng định nào sau đây đúng?


  • A'D' = 6cm
  • CC' = 6cm
  • AD' = 6cm
  • D'C' = 6cm

Câu 5: Vật dụng nào sau đây có hình lăng trụ đứng tam giác

  • Hộp nước ép
  • Lịch để bàn
  • lon sữa Ông Thọ
  • Rubik

Câu 6: Quan sát hình vẽ bên, hãy chọn đáp án sai?

  • ∠ xot = ∠ xoy : 2
  • ∠ xot = ∠ toy
  • ot là phân giác của xoy
  • ∠ xot = ∠ xoy

Câu 7: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a.., đường thẳng song song với đường thẳng a.
Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.


  • có nhiều hơn một
  • chỉ có một
  • có vô số
  • không có

Câu 8: Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong tổng số gạo xuất khẩu (tính theo tỉ số phần trăm). Khối lượng xuất khẩu gạo thơm chiếm bao nhiêu phần trăm?

  • 26,8%
  • 19%
  • 9%
  • 45,2%

Câu 9: Giá trị của $\sqrt{44944}$ là:

  • 22472
  • 212
  • $44944^2$
  • $\sqrt{212}$

Câu 10: Khối Rubik trong hình vẽ bên có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 5,6 cm. Diện tích xung quanh của khối Rubik là:

  • $22,4 cm^2$
  • $125,44 cm^2$
  • $175,616 cm^3$
  • $31.36 cm^2$

Câu 11: Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo x là:

  • $80^0$
  • $110^0$
  • $70^0$
  • $100^0$

Câu 12: Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?


  • Hình 3
  • Hình 1
  • Hình 2
  • Hình 4

Câu 13: Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ:

  • $\frac{3}{13}$
  • -$\sqrt{11}$
  • 0
  • -1.25

Số hữu tỉ bao gồm số thập phân vô hạn tuần hoàn, còn số vô tỉ là các số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Ví dụ về số vô tỉ:
Số vô tỉ: 0,1010010001000010000010000001… (đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn)
Số căn bậc 2: √2 (căn 2)
Số pi (π): 3,14159 26535 89793 23846 26433 83279 50 288…..
Số hữu tỉ chỉ là phân số, còn số vô tỉ có rất nhiều loại số khác nhau
Tập hợp số hữu tỉ gồm:
Số thập phân hữu hạn: 0.5 (½), 0.2 (⅕),...
Số thập phân vô hạn tuần hoàn: 0.16666… (⅙), 0.3333… (⅓),...
Tập hợp số nguyên (Z): -2, -1, 0, 1, 2,...
Tập hợp số tự nhiên (N): 1, 2, 3, 4, 5, 6,…
Số hữu tỉ là số đếm được, còn số vô tỉ là số không đếm được

Câu 14: Khẳng định nào dưới đây ĐÚNG?

  • Hình hộp chữ nhật có 12 đỉnh, 8 cạnh và 4 đường chéo.
  • Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 đường chéo.
  • Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 4 đường chéo.
  • Hình hộp chữ nhật có 12 đỉnh, 8 cạnh và 6 đường chéo.

Câu 15: Dân số TP.HCM vào năm 2022 là 8 994 082 người. Kết quả dân số làm tròn đến hàng nghìn là:

  • 8 993 000
  • 8 993 082
  • 8 994 000
  • 9 000 000

Câu 16: Trong phân loại dữ liệu dưới đây, loại dữ liệu nào theo tiêu chí định lượng:

  • Thời gian chạy 100m (tính theo giây) của các học sinh lớp 7: 16; 25; 37; …
  • Các loại huy chương đã trao: vàng; bạc; đồng…
  • Danh sách các môn thể thể thao: bóng đá; cầu long; bóng chuyền…
  • Màu sắc khi chín của một số loại trái cây: vàng; cam; đỏ…

Dữ liệu danh sách các môn thể thể thao, màu huy chương, màu trái cây là dữ liệu định tính

Câu 17: Căn bậc hai số học của 169 là :

  • $\sqrt{13}$
  • -$\sqrt{13}$
  • 13
  • -13

Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng?

  • 7∈I
  • 7∈Q
  • $\sqrt{3}$∈R
  • 2,(5)∈Z

Z: tập hợp số nguyên âm, dương (1,2,3,0,-1,-2,-3...)
Q:tập hợp số hữu tỉ
I:tập hợp số vô tỉ N: tập hợp số tự nhiên R: tập hợp số thực

Câu 19: Cho |x| = 9 thì giá trị của x là :

  • x = 9
  • x = 9 hoặc x = –9
  • x = 3 hoặc x = –3
  • x = –9

Câu 20: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có BC = 8cm. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • C’D’ = 8cm
  • DD’ = 8cm
  • A’D = 8cm
  • A’D’ = 8cm

Câu 21: Quan sát lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF ở hình bên.
Hỏi mặt bên BCFE là hình gì?

  • Hình chữ nhật
  • Hình thoi
  • Hình bình hành
  • Hình vuông

Câu 22: Quan sát hình vẽ bên, hãy chọn đáp án sai?

  • $\widehat{xot}$ ̂=$\widehat{xoy}$:2
  • $\widehat{xot}$ ̂=$\widehat{yot}$
  • là tia phân giác của $\widehat{xoy}$
  • $\widehat{xoy}$ ̂=$\widehat{yot}$

Câu 23: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ..... đường thẳn gsong song với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “…” để được khẳng định đúng.

  • có vô số
  • chỉ có một
  • không có
  • có nhiều hơn một

Câu 24: Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn tỉ lệ phần trăm các loại phương tiện được sử dụng để đi đến trường của học sinh tại một trường học (tính theo tỉ số phần trăm).
Tỉ lệ học sinh đi học bằng xe đạp chiếm bao nhiêu phần trăm?

  • 30%
  • 45%
  • 15%
  • 10%

Câu 25: Giá trị của $\sqrt{54756}$ là:

  • 234
  • 54756
  • $54756^2$
  • $\sqrt{234}$

Câu 26: Hộp quà trong hình vẽ bên có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 7,2 cm.
Thể tích của hộp quà là:

  • $207,36 cm^3$
  • $51,84 cm^3$
  • $373,248 cm^3$
  • $186,624 cm^3$

Câu 27: Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?

  • Hình1
  • Hình 3
  • Hình 4
  • Hình 2

Câu 28: Cho hình vẽ bên, biết m // n. Số đo $\widehat{B_4}$ ̂ là:

  • $80^0$
  • $100^0$
  • $90^0$
  • $110^0$
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


11 Comments:

 
Top